Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 8h55 ngày 17/8, Vietcombank điều chỉnh đồng loạt giảm đối với phần lớn các đồng ngoại tệ đang giao dịch tại đây. Trong đó, các đồng ngoại giảm tỷ giá bao gồm USD, euro, yen Nhật, đô la Úc, baht Thái, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, won Hàn Quốc, đô la Singapore,...
Trong khi đó, bảng Anh và rúp Nga là hai đồng ngoại tệ có tỷ giá tăng trong phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) xoay chiều giảm 25 đồng ở các chiều mua - bán so với sáng qua, hiện niêm yết ở mức là 23.750 VND/USD và 24.120 VND/USD tại hai chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua - bán vào sáng nay đảo chiều giảm mạnh 105,91 đồng và 111,8 đồng, lần lượt tương ứng với mức 25.360,85 VND/EUR và 26.780,01 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục tăng thêm 20,39 đồng ở chiều mua vào và 21,3 đồng ở chiều bán ra, lần lượt nâng tỷ giá mua - bán bảng Anh lên mức 29.680,22 VND/GBP và 30.944,75 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 159,14 VND/JPY - 168,47 VND/JPY, quay đầu giảm 1,04 đồng và 1,1 đồng tại hai chiều so với phiên trước.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu lao dốc 116,06 đồng và 120,97 đồng tại hai chiều giao dịch trong sáng nay, hiện đang ở mức 14.939,28 VND/AUD (mua vào) và 15.575,78 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá baht Thái (THB) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 595,61 VND/THB - 687,2 VND/THB, ghi nhận giảm 1,97 đồng và 2,27 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3214,01 VND/CNY - giảm 10,6 đồng và ở chiều bán ra là 3.351,45 VND/CNY - giảm 11,05 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,43 VND/KRW và ở chiều bán ra là 18,8 VND/KRW, ghi nhận giảm 0,05 đồng và 0,06 đồng ở hai chiều giao dịch.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
23.750,00 |
23.780,00 |
24.120,00 |
-25,00 |
-25,00 |
-25,00 |
Euro |
EUR |
25.360,85 |
25.617,02 |
26.780,01 |
-105,91 |
-106,98 |
-111,80 |
Bảng Anh |
GBP |
29.680,22 |
29.980,02 |
30.944,75 |
20,39 |
20,59 |
21,30 |
Yen Nhật |
JPY |
159,14 |
160,75 |
168,47 |
-1,04 |
-1,05 |
-1,10 |
Đô la Úc |
AUD |
14.939,28 |
15.090,19 |
15.575,78 |
-116,06 |
-117,22 |
-120,97 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.150,85 |
17.324,09 |
17.881,57 |
-43,19 |
-43,62 |
-44,99 |
Baht Thái |
THB |
595,61 |
661,79 |
687,20 |
-1,97 |
-2,19 |
-2,27 |
Đô la Canada |
CAD |
17.233,16 |
17.407,23 |
17.967,38 |
-84,49 |
-85,35 |
-88,06 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.511,35 |
26.779,14 |
27.640,87 |
-79,04 |
-79,84 |
-82,36 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
2.980,96 |
3011,07 |
3.107,96 |
-5,70 |
-5,76 |
-5,95 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3214,01 |
3.246,47 |
3.351,45 |
-10,60 |
-10,71 |
-11,05 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3429,01 |
3560,66 |
- |
-14,18 |
-14,71 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
287,14 |
298,65 |
- |
-0,16 |
-0,17 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,43 |
17,14 |
18,8 |
-0,05 |
-0,06 |
-0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
77.590,11 |
80.699,73 |
- |
-106,30 |
-110,43 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.106,26 |
5.218,13 |
- |
-5,34 |
-5,44 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.205,52 |
2299,38 |
- |
-24,36 |
-25,39 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
236,54 |
261,87 |
- |
3,74 |
4,14 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6368,09 |
6.623,30 |
- |
-5,97 |
-6,21 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.144,81 |
2236,08 |
- |
-16,90 |
-17,62 |
Nguồn: Vietcombank
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngan-hang-vietcombank-vcb-ngay-178-usd-euro-yen-nhat-do-la-uc-dao-chieu-giam-202381792319332.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/