Ghi nhận lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ BIDV áp dụng như sau:
Tỷ giá USD BIDV đồng loạt giảm 50 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng ở mức 25.800 VND/USD, trong khi giá bán ra giảm còn 26.160 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá đô la Hong Kong cũng giảm nhẹ trong phiên. Mức giảm ghi nhận là 7 đồng cho mua tiền mặt, 8 đồng với mua chuyển khoản và 7 đồng ở chiều bán ra; tương ứng 3.255 VND/HKD, 3.264 VND/HKD và 3.364 VND/HKD.
Mặt khác, tỷ giá euro tiếp đà tăng mạnh. Cụ thể, BIDV tăng thêm 213 đồng cho cả hai hình thức mua và thêm 226 đồng cho chiều bán ra. Tỷ giá mới lần lượt đạt 29.050 VND/EUR cho mua tiền mặt, 29.073 VND/EUR cho mua chuyển khoản và 30.313 VND/EUR cho bán ra.
Tương tự euro nhưng với mức tăng nhẹ hơn, tỷ giá bảng Anh nhích lên 34.572 VND/GBP (tăng 44 đồng) đối với mua tiền mặt, 34.665 VND/GBP (tăng 43 đồng) đối với mua chuyển khoản và 35.592 VND/GBP (tăng 45 đồng) cho bán ra.
Tỷ giá yen Nhật cũng có biến động tích cực trong phiên này. Theo đó, tỷ giá mua tăng 1,78 đồng, còn bán ra tăng 1,85 đồng. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 176,89 VND/JPY, mua chuyển khoản là 177,21 VND/JPY và bán ra là 185,11 VND/JPY.
Ảnh minh họa: Minh Thư
Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 31.114 VND/CHF và chiều bán ra là 32.079 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 761,25 VND/THB và chiều bán ra là 824,29 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.466 VND/AUD và chiều bán ra là 16.967 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.544 VND/CAD và chiều bán ra là 19.108 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.832 VND/SGD và chiều bán ra là 20.524 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.159 VND/NZD và chiều bán ra là 15.750 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,54 VND/KRW và chiều bán ra là 19,65 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 786,77 VND/TWD và chiều bán ra là 952,54 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.740,22 VND/MYR và chiều bán ra là 6.477,01 VND/MYR.
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 30/5/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
|
USD |
Dollar Mỹ |
25.800 |
25.800 |
26.160 |
-50 |
-50 |
-50 |
|
GBP |
Bảng Anh |
34.572 |
34.665 |
35.592 |
44 |
43 |
45 |
|
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.255 |
3.264 |
3.364 |
-7 |
-8 |
-7 |
|
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
31.114 |
31.210 |
32.079 |
307 |
307 |
309 |
|
JPY |
yen Nhật |
176,89 |
177,21 |
185,11 |
1,78 |
1,78 |
1,85 |
|
THB |
Baht Thái Lan |
761,25 |
770,65 |
824,29 |
5,26 |
5,32 |
5,72 |
|
AUD |
Dollar Australia |
16.466 |
16.525 |
16.967 |
-9 |
-9 |
-9 |
|
CAD |
Dollar Canada |
18.544 |
18.604 |
19.108 |
1 |
2 |
2 |
|
SGD |
Dollar Singapore |
19.832 |
19.894 |
20.524 |
47 |
48 |
51 |
|
NZD |
Dollar New Zealand |
15.159 |
15.300 |
15.750 |
29 |
30 |
34 |
|
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,54 |
18,3 |
19,65 |
0,02 |
- |
0,04 |
|
EUR |
Euro |
29.050 |
29.073 |
30.313 |
213 |
213 |
226 |
|
TWD |
Dollar Đài Loan |
786,77 |
- |
952,54 |
2,66 |
- |
3,97 |
|
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.740,22 |
- |
6.477,01 |
6 |
- |
8 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-bidv-hom-nay-305-euro-tang-vot-usd-quay-dau-giam-2025530104025800.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/