Ghi nhận lúc 9h40, tỷ giá ngoại tệ BIDV áp dụng như sau:
Tỷ giá USD BIDV giữ nguyên so với phiên trước. Cụ thể, cả ba loại giao dịch đều không thay đổi: mua tiền mặt và mua chuyển khoản ở mức 25.740 VND/USD, trong khi bán ra vẫn được niêm yết ở mức 26.100 VND/USD.
Trái ngược với sự ổn định của USD, tỷ giá đô la Hong Kong ghi nhận mức giảm nhẹ trên toàn bộ các giao dịch. Tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản cùng giảm 1 đồng, lần lượt xuống còn 3.248 VND/HKD và 3.258 VND/HKD. Ở chiều bán ra, tỷ giá cũng giảm nhẹ 1 đồng, chốt ở mức 3.357 VND/HKD.
Tỷ giá euro có diễn biến kém tích cực hơn khi sụt giảm đáng kể. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt giảm 199 đồng xuống 28.906 VND/EUR, trong khi mua chuyển khoản cũng giảm tương ứng, còn 28.929 VND/EUR. Ở chiều bán ra, mức giảm mạnh hơn với 205 đồng, đưa tỷ giá xuống 30.169 VND/EUR.
Diễn biến tương tự cũng được ghi nhận ở tỷ giá bảng Anh. Giá mua tiền mặt giảm 199 đồng, còn 34.553 VND/GBP; mua chuyển khoản giảm 200 đồng, về mức 34.646 VND/GBP. Đáng chú ý, tỷ giá bán ra giảm sâu nhất trong nhóm, mất 208 đồng và hiện ở mức 35.569 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật cũng cho thấy xu hướng giảm rõ rệt. Tỷ giá mua tiền mặt giảm 2,81 đồng xuống còn 175,77 VND/JPY, mua chuyển khoản giảm 2,83 đồng xuống mức 176,08 VND/JPY, trong khi tỷ giá bán ra giảm 2,94 đồng, còn 183,95 VND/JPY.
Ảnh minh họa: Minh Thư
Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 30.835 VND/CHF và chiều bán ra là 31.797 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 755,76 VND/THB và chiều bán ra là 819,63 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.471 VND/AUD và chiều bán ra là 16.978 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.509 VND/CAD và chiều bán ra là 19.067 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.774 VND/SGD và chiều bán ra là 20.465 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.068 VND/NZD và chiều bán ra là 15.653 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,5 VND/KRW và chiều bán ra là 19,62 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 781,79 VND/TWD và chiều bán ra là 946,54 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.697,26 VND/MYR và chiều bán ra là 6.434,76 VND/MYR.
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 28/5/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
|
USD |
Dollar Mỹ |
25.740 |
25.740 |
26.100 |
0 |
0 |
0 |
|
GBP |
Bảng Anh |
34.553 |
34.646 |
35.569 |
-199 |
-200 |
-208 |
|
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.248 |
3.258 |
3.357 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
30.835 |
30.931 |
31.797 |
-346 |
-347 |
-342 |
|
JPY |
yen Nhật |
175,77 |
176,08 |
183,95 |
-2,81 |
-2,83 |
-2,94 |
|
THB |
Baht Thái Lan |
755,76 |
765,1 |
819,63 |
-3,72 |
-3,76 |
-3,03 |
|
AUD |
Dollar Australia |
16.471 |
16.530 |
16.978 |
-125 |
-126 |
-127 |
|
CAD |
Dollar Canada |
18.509 |
18.569 |
19.067 |
-120 |
-120 |
-128 |
|
SGD |
Dollar Singapore |
19.774 |
19.835 |
20.465 |
-94 |
-95 |
-92 |
|
NZD |
Dollar New Zealand |
15.068 |
15.208 |
15.653 |
-160 |
-161 |
-158 |
|
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,5 |
18,25 |
19,62 |
-0,13 |
- |
-0,12 |
|
EUR |
Euro |
28.906 |
28.929 |
30.169 |
-199 |
-199 |
-205 |
|
TWD |
Dollar Đài Loan |
781,79 |
- |
946,54 |
-1,47 |
- |
-1,71 |
|
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.697,26 |
- |
6.434,76 |
-75 |
- |
-78 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h40. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-bidv-hom-nay-285-usd-dung-yen-loat-ngoai-te-giam-sau-2025528102616208.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/