Ghi nhận lúc 10h40, tỷ giá ngoại tệ BIDV niêm yết như sau:
Tỷ giá USD BIDV tiếp tục ghi nhận sự giảm mạnh trên cả hai chiều giao dịch. Tỷ giá mua vào, cả tiền mặt và chuyển khoản, đều giảm 80 đồng, xuống mức 25.910 VND/USD. Tương tự, tỷ giá bán ra cũng giảm 35 đồng, chốt ở mức 26.270 VND/USD.
Tỷ giá đô la Hong Kong cũng có xu hướng giảm đồng loạt ở tất cả các hình thức giao dịch. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm 10 đồng, xuống mức 3.265 VND/HKD và 3.275 VND/HKD, trong khi chiều bán ra giảm nhẹ 5 đồng, niêm yết tại 3.374 VND/HKD.
Tỷ giá euro có sự biến động trái chiều trong phiên giao dịch hôm nay. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản giảm 29 đồng, xuống còn 30.107 VND/EUR và 30.131 VND/EUR. Tuy nhiên, chiều bán ra của euro lại tăng 28 đồng, đạt mức 31.376 VND/EUR.
Trái ngược với sự giảm giá của USD và đô la Hong Kong, tỷ giá bảng Anh tiếp đà tăng trong phiên này. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều tăng 48 đồng, lên mức 35.429 VND/GBP và 35.525 VND/GBP. Đặc biệt, chiều bán ra của GBP vọt tăng 105 đồng, đạt mức 36.422 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng tăng nhẹ trong phiên này. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều tăng 0,1 đồng, lần lượt đạt 177,55 VND/JPY và 177,87 VND/JPY., trong khi tỷ giá bán ra tăng nhẹ 0,43 đồng, lên mức 185,37 VND/JPY.
Ảnh minh họa: Minh Thư
Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 32.211 VND/CHF và chiều bán ra là 33.108 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 765,43 VND/THB và chiều bán ra là 828,78 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.845 VND/AUD và chiều bán ra là 17.378 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.823 VND/CAD và chiều bán ra là 19.439 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 20.094 VND/SGD và chiều bán ra là 20.831 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.505 VND/NZD và chiều bán ra là 16.102 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,79 VND/KRW và chiều bán ra là 20,03 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 813,1 VND/TWD và chiều bán ra là 984,39 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.766,06 VND/MYR và chiều bán ra là 6.505,79 VND/MYR.
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 27/6/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
USD |
Dollar Mỹ |
25.910 |
25.910 |
26.270 |
-80 |
-80 |
-35 |
|
GBP |
Bảng Anh |
35.429 |
35.525 |
36.422 |
48 |
48 |
105 |
|
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.265 |
3.275 |
3.374 |
-10 |
-10 |
-5 |
|
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
32.211 |
32.312 |
33.108 |
41 |
42 |
88 |
|
JPY |
yen Nhật |
177,55 |
177,87 |
185,37 |
0,1 |
0,1 |
0,43 |
|
THB |
Baht Thái Lan |
765,43 |
774,89 |
828,78 |
-1,9 |
-1,91 |
-0,34 |
|
AUD |
Dollar Australia |
16.845 |
16.906 |
17.378 |
56 |
56 |
88 |
|
CAD |
Dollar Canada |
18.823 |
18.883 |
19.439 |
54 |
53 |
89 |
|
SGD |
Dollar Singapore |
20.094 |
20.157 |
20.831 |
-15 |
-14 |
22 |
|
NZD |
Dollar New Zealand |
15.505 |
15.649 |
16.102 |
45 |
45 |
71 |
|
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,79 |
18,56 |
20,03 |
0,03 |
- |
0,07 |
|
EUR |
Euro |
30.107 |
30.131 |
31.376 |
-29 |
-29 |
28 |
|
TWD |
Dollar Đài Loan |
813,1 |
- |
984,39 |
6,89 |
- |
10,06 |
|
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.766,06 |
- |
6.505,79 |
-16 |
- |
-6 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 10h40. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-bidv-hom-nay-276-usd-giam-manh-bang-anh-tiep-da-di-len-202562711653450.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/