Ghi nhận lúc 9h50, tỷ giá ngoại tệ BIDV biến động như sau:
Tỷ giá USD BIDV hôm nay giảm 65 đồng so với phiên trước. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt và chuyển khoản cùng dừng ở mức 25.730 VND/USD trong khi giá bán ra là 26.090 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong cũng theo chiều giảm. Cụ thể, giá mua tiền mặt hạ 10 đồng, còn 3.249 VND/HKD; giá mua chuyển khoản giảm 11 đồng, về mức 3.258 VND/HKD và giá bán ra cũng giảm 11 đồng, hiện ở mức 3.357 VND/HKD.
Ngược lại, tỷ giá euro có mức tăng mạnh trong phiên. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt tăng 223 đồng, lên 29.121 VND/EUR; mua chuyển khoản tăng 224 đồng, đạt 29.145 VND/EUR; còn giá bán ra tăng tới 231 đồng, lên mức 30.391 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh là ngoại tệ tăng mạnh nhất trong ngày. Cụ thể, giá mua tiền mặt tăng 310 đồng, đạt 34.744 VND/GBP; mua chuyển khoản tăng 311 đồng lên 34.838 VND/GBP; trong khi giá bán ra vọt lên 35.763 VND/GBP, tăng 312 đồng so với phiên trước.
Song song đó, tỷ giá yen Nhật cũng nối dài đà tăng. Tỷ giá mua tiền mặt tăng nhẹ 1,5 đồng lên 178,41 VND/JPY; mua chuyển khoản tăng 1,51 đồng, đạt 178,74 VND/JPY; còn giá bán ra nhích 1,56 đồng, niêm yết ở mức 186,71 VND/JPY.
Ảnh minh họa: Minh Thư
Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 31.147 VND/CHF và chiều bán ra là 32.103 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 762,7 VND/THB và chiều bán ra là 825,9 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.700 VND/AUD và chiều bán ra là 17.211 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.666 VND/CAD và chiều bán ra là 19.229 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.880 VND/SGD và chiều bán ra là 20.573 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.278 VND/NZD và chiều bán ra là 15.871 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,68 VND/KRW và chiều bán ra là 19,8 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 782,74 VND/TWD và chiều bán ra là 947,07 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.762,77 VND/MYR và chiều bán ra là 6.501,21 VND/MYR.
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 26/5/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
|
USD |
Dollar Mỹ |
25.730 |
25.730 |
26.090 |
-65 |
-65 |
-65 |
|
GBP |
Bảng Anh |
34.744 |
34.838 |
35.763 |
310 |
311 |
312 |
|
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.249 |
3.258 |
3.357 |
-10 |
-11 |
-11 |
|
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
31.147 |
31.243 |
32.103 |
239 |
238 |
231 |
|
JPY |
yen Nhật |
178,41 |
178,74 |
186,71 |
1,5 |
1,51 |
1,56 |
|
THB |
Baht Thái Lan |
762,7 |
772,12 |
825,9 |
9,01 |
9,12 |
8,3 |
|
AUD |
Dollar Australia |
16.700 |
16.760 |
17.211 |
248 |
248 |
253 |
|
CAD |
Dollar Canada |
18.666 |
18.726 |
19.229 |
159 |
159 |
164 |
|
SGD |
Dollar Singapore |
19.880 |
19.942 |
20.573 |
104 |
104 |
118 |
|
NZD |
Dollar New Zealand |
15.278 |
15.420 |
15.871 |
267 |
269 |
277 |
|
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,68 |
18,44 |
19,8 |
0,18 |
- |
0,21 |
|
EUR |
Euro |
29.121 |
29.145 |
30.391 |
223 |
224 |
231 |
|
TWD |
Dollar Đài Loan |
782,74 |
- |
947,07 |
0,87 |
- |
0,97 |
|
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.762,77 |
- |
6.501,21 |
64 |
- |
73 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h50. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-bidv-hom-nay-265-bang-anh-tang-manh-hon-300-dong-usd-quay-dau-giam-2025526102953684.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/