Ghi nhận lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ BIDV điều chỉnh như sau:
Tỷ giá USD BIDV tiếp tục tăng thêm 10 đồng so với phiên trước. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đạt 25.780 VND/USD, còn bán ra ở mức 26.140 VND/USD.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá euro tăng mạnh 172 đồng ở chiều mua vào và 182 đồng ở chiều bán ra. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt nâng lên mức 28.741 VND/EUR, mua chuyển khoản lên 28.764 VND/EUR và bán ra đạt 29.991 VND/EUR.
Tiếp nối đà tăng của euro, tỷ giá bảng Anh cũng ghi nhận mức điều chỉnh rõ rệt. Cụ thể, giá mua tiền mặt tăng 177 đồng, mua chuyển khoản tăng 178 đồng, trong khi bán ra tăng 188 đồng; tương ứng 34.232 VND/GBP, 34.325 VND/GBP và 35.249 VND/GBP.
Đối với tỷ giá yen Nhật, cả hai chiều mua cùng tăng 0,5 đồng, còn bán ra tăng nhẹ 0,53 đồng. Tỷ giá hiện tại là 175,61 VND/JPY (mua tiền mặt), 175,93 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 183,78 VND/JPY (bán ra).
Mặt khác, tỷ giá đô la Hong Kong ghi nhận biến động trái chiều. Trong khi mua tiền mặt và mua chuyển khoản được giữ nguyên, thì bán ra giảm nhẹ 1 đồng. Cụ thể, giá mua tiền mặt và séc là 3.259 VND/HKD, mua chuyển khoản 3.269 VND/HKD, còn bán ra là 3.368 VND/HKD.
Ảnh minh họa: Minh Thư
Cũng trong phiên sáng nay, các ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 30.646 VND/CHF và chiều bán ra là 31.598 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 745,1 VND/THB và chiều bán ra là 806,56 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.497 VND/AUD và chiều bán ra là 16.999 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.342 VND/CAD và chiều bán ra là 18.894 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.707 VND/SGD và chiều bán ra là 20.391 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.036 VND/NZD và chiều bán ra là 15.616 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,29 VND/KRW và chiều bán ra là 19,37 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 776,09 VND/TWD và chiều bán ra là 939,61 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.655,61 VND/MYR và chiều bán ra là 6.379,99 VND/MYR.
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 20/5/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
|
USD |
Dollar Mỹ |
25.780 |
25.780 |
26.140 |
10 |
10 |
10 |
|
GBP |
Bảng Anh |
34.232 |
34.325 |
35.249 |
177 |
178 |
188 |
|
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.259 |
3.269 |
3.368 |
0 |
0 |
-1 |
|
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
30.646 |
30.741 |
31.598 |
63 |
63 |
65 |
|
JPY |
yen Nhật |
175,61 |
175,93 |
183,78 |
0,5 |
0,5 |
0,53 |
|
THB |
Baht Thái Lan |
745,1 |
754,3 |
806,56 |
-0,16 |
-0,16 |
-0,18 |
|
AUD |
Dollar Australia |
16.497 |
16.556 |
16.999 |
81 |
81 |
78 |
|
CAD |
Dollar Canada |
18.342 |
18.401 |
18.894 |
14 |
14 |
12 |
|
SGD |
Dollar Singapore |
19.707 |
19.768 |
20.391 |
58 |
58 |
59 |
|
NZD |
Dollar New Zealand |
15.036 |
15.175 |
15.616 |
72 |
72 |
72 |
|
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,29 |
18,03 |
19,37 |
0,08 |
- |
0,07 |
|
EUR |
Euro |
28.741 |
28.764 |
29.991 |
172 |
172 |
182 |
|
TWD |
Dollar Đài Loan |
776,09 |
- |
939,61 |
-1,04 |
- |
-1,26 |
|
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.655,61 |
- |
6.379,99 |
27 |
- |
31 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-bidv-hom-nay-205-euro-va-bang-anh-phuc-hoi-manh-usd-tang-nhe-2025520104535651.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/