Tính đến 10h27, tỷ giá tại ngân hàng ACB đồng loạt giảm đối với phần lớn các ngoại tệ so với phiên giao dịch sáng ngày 5/5.
Đồng USD tiếp tục được điều chỉnh giảm 20 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra. Theo đó, giá mua tiền mặt được niêm yết ở mức 25.770 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.800 VND/USD, trong khi giá bán ra đạt 26.150 VND/USD.
Đồng đô la Úc (AUD) có giá mua tiền mặt giảm xuống 16.500 VND/AUD. Trong khi đó, giá mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng 39 đồng, lên lần lượt 16.569 VND/AUD và 17.064 VND/AUD.
Tỷ giá euro (EUR) cũng điều chỉnh giảm. Giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản lần lượt giảm 86 đồng, xuống còn 28.887 VND/EUR và 29.003 VND/EUR. Giá bán ra giảm 89 đồng, còn 29.868 VND/EUR.
Đồng bảng Anh (GBP) ghi nhận mức giảm 39 đồng ở chiều mua chuyển khoản, xuống còn 34.061 VND/GBP. Giá bán ra giảm 40 đồng, còn 35.077 VND/GBP.
Đồng won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục giảm nhẹ 10 đồng ở cả hai chiều mua và bán, hiện được niêm yết ở mức 18.240 VND/KRW (mua vào) và 18.900 VND/KRW (bán ra).
Trái ngược xu hướng chung, đồng yen Nhật (JPY) ghi nhận mức tăng nhẹ so với phiên giao dịch ngày 5/5. Cụ thể, giá mua tiền mặt tăng 0,41 đồng, lên 177,04 VND/JPY; giá mua chuyển khoản tăng 0,42 đồng, đạt 177,93 VND/JPY; trong khi giá bán ra tăng 0,43 đồng, lên mức 183,97 VND/JPY.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
| Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/5 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
| Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
| Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
| Đô la Mỹ | USD | 25.770 | 25.800 | 26.150 | -20 | -20 | -20 |
| Đô la Úc | AUD | 16.462 | 16.569 | 17.064 | -38 | -39 | -39 |
| Đô la Canada | CAD | 18.427 | 18.538 | 19.091 | -48 | -48 | -50 |
| Euro | EUR | 28.887 | 29.003 | 29.868 | -86 | -86 | -89 |
| Yen Nhật | JPY | 177,04 | 177,93 | 183,97 | 0,41 | 0,42 | 0,43 |
| Đô la Singapore | SGD | 19.678 | 19.807 | 20.398 | -16 | -16 | -16 |
| Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 31.081 | 32.008 | - | -24 | -24 |
| Bảng Anh | GBP | - | 34.061 | 35.077 | - | -39 | -40 |
| Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.240 | 18.900 | - | -10 | -10 |
| Dollar New Zealand | NZD | - | 15.302 | 15.758 | - | -50 | -52 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h27. (Tổng hợp: Du Y)
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-acb-ngay-65-usd-euro-bang-anh-tiep-tuc-giam-yen-nhat-nhich-nhe-20255611335212.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/