|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nhật Bản tháng 2/2021: Xuất khẩu than các loại tăng vọt

20:30 | 18/03/2021
Chia sẻ
Tháng 2/2021, than các loại là mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Nhật Bản có trị giá tăng đột biến 12.389% so với tháng trước
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nhật Bản tháng 2/2021: Xuất khẩu than các loại tăng vọt - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: freepik)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 2/2021, cán cân thương mại hàng hóa Việt Nam với Nhật Bản thâm hụt gần 283,3 triệu.

Cụ thể, trị giá xuất khẩu hàng hóa của nước ta đạt 1,2 tỷ USD và nhập khẩu từ Nhật Bản 1,5 tỷ USD.

Trong hai tháng đầu năm nay, Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản gần 3 tỷ USD và nhập về 3,2 tỷ USD.

Thâm hụt thương mại hơn 222,3 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nhật Bản tháng 2/2021: Xuất khẩu than các loại tăng vọt - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Than các loại là mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Nhật Bản có trị giá tăng đột biến, cụ thể tăng 12.389% so với tháng trước

Ba mặt hàng xuất khẩu chính của nước ta, trị giá trên 100 triệu USD là: hàng dệt, may; phương tiện vận tải và phụ tùng; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác.

Tổng kim ngạch top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Nhật Bản trong hai tháng đầu năm đạt 2,2 tỷ USD, chiếm 75% tổng giá trị xuất khẩu mặt hàng các loại. Trong đó, xuất khẩu chính là hàng dệt, may gần 490,3 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nhật Bản tháng 2/2021: Xuất khẩu than các loại tăng vọt - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Nhật Bản tháng 2/2021 và lũy kế hai tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 2/2021Lũy kế 2 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 1/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng1.226.085.574-30 2.965.576.751
Hàng dệt, may 200.681.328-31 490.269.207
Phương tiện vận tải và phụ tùng 162.229.683-34 407.844.149
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 161.665.869-21 367.190.140
Hàng hóa khác 86.050.752-33 213.490.230
Gỗ và sản phẩm gỗ 82.621.703-38 215.364.309
Hàng thủy sản 69.715.620-38 181.940.776
Giày dép các loại 66.591.488-37 172.355.752
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 57.980.474-26 136.817.676
Sản phẩm từ chất dẻo 39.478.613-28 94.276.233
Điện thoại các loại và linh kiện 38.750.330-30 94.167.897
Sản phẩm từ sắt thép 31.172.833-25 72.571.777
Hóa chất 24.223.597-13 52.101.904
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 23.197.055-4 47.406.180
Dây điện và dây cáp điện 21.576.060-30 52.605.620
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 19.061.703-37 49.267.582
Kim loại thường khác và sản phẩm 17.589.306-20 39.624.051
Sản phẩm từ cao su 13.566.319-19 30.270.631
Cà phê7.29813.366.675-4119.53735.953.615
Sản phẩm hóa chất 12.784.873-14 27.678.960
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 10.774.388-23 24.766.511
Sắt thép các loại15.31810.203.070730.67819.629.800
Hàng rau quả 7.599.636-28 18.129.524
Chất dẻo nguyên liệu8.7017.368.2281016.56114.094.368
Sản phẩm gốm, sứ 5.878.460-26 13.787.404
Than các loại55.1785.658.38612.38955.3655.703.693
Xơ, sợi dệt các loại2.5925.549.438-185.40512.295.426
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 5.339.612-24 12.327.100
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 4.567.443-22 10.454.876
Giấy và các sản phẩm từ giấy 4.565.263-26 10.690.005
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 3.207.536-45 9.027.685
Vải mành, vải kỹ thuật khác 2.639.189-24 6.109.657
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 2.611.777-56 8.480.306
Hạt điều3952.266.061-399555.980.527
Cao su8221.585.696121.5663.004.934
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 1.376.786-60 4.826.981
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 1.358.255-9 2.846.077
Quặng và khoáng sản khác16.161865.326 16.314877.522
Hạt tiêu151285.933-664751.119.192
Phân bón các loại31380.809-32761199.992
Sắn và các sản phẩm từ sắn   2328.481

Dược phẩm là mặt hàng nhập khẩu duy nhất có tốc độ tăng trưởng kim ngạch trên 100% so với tháng 1/2021.

Trong khi đó, những nhóm hàng nhập khẩu chính của nước ta từ Nhật Bản có trị giá giảm phải kể đến là: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện giảm 20%; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác giảm 9%; sắt thép các loại giảm 7%...

Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Nhật Bản trong hai tháng đạt 2,4 tỷ USD, chiếm 77% tổng trị giá nhập khẩu mặt hàng các loại. Có 6 nhóm hàng đạt kim ngạch trên 1 tỷ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nhật Bản tháng 2/2021: Xuất khẩu than các loại tăng vọt - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Nhật Bản tháng 2/2021 và lũy kế hai tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 2/2021Lũy kế 2 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 11/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng1.509.382.701-10 3.187.899.445
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 346.411.409-20 778.731.467
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 328.199.904-9 686.371.484
Sắt thép các loại137.111101.720.476-7307.139211.181.127
Phế liệu sắt thép223.54497.802.54243397.386165.280.702
Hàng hóa khác 82.678.585-3 167.478.828
Sản phẩm từ chất dẻo 64.044.7331 127.212.530
Linh kiện, phụ tùng ô tô 55.732.764-4 114.001.970
Vải các loại 48.590.68315 90.886.284
Chất dẻo nguyên liệu20.13344.476.618-1748.05798.153.733
Kim loại thường khác9.97242.194.589-1216.81490.255.471
Sản phẩm hóa chất 41.186.878-8 85.856.710
Hóa chất 40.759.327-7 84.554.604
Sản phẩm từ sắt thép 38.834.4332 76.775.675
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 19.331.0687 37.440.036
Giấy các loại24.05817.671.502747.29534.239.398
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 14.732.794-21 33.357.785
Điện thoại các loại và linh kiện 13.315.534-62 48.423.058
Sản phẩm từ cao su 12.416.955-7 25.817.646
Cao su4.65012.363.317-1310.61126.565.013
Dây điện và dây cáp điện 12.266.4394 24.014.599
Ô tô nguyên chiếc các loại25410.209.556
51121.930.154
Hàng thủy sản 9.847.084-29 23.597.579
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 8.478.801-10 17.909.539
Sản phẩm từ kim loại thường khác 7.420.3875 14.519.434
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 6.849.826-46 19.444.730
Xơ, sợi dệt các loại5354.791.881399828.227.204
Sữa và sản phẩm sữa 3.840.162-4 7.840.879
Sản phẩm từ giấy 3.805.721-10 8.045.499
Dược phẩm 3.725.973186 5.030.965
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 3.256.988-4 6.647.881
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 3.221.911-17 7.104.071
Phân bón các loại23.4572.557.3953843.0684.408.316
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 1.907.020-25 4.461.603
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 1.575.258-35 4.006.927
Chế phẩm thực phẩm khác 1.372.798-1 2.773.329
Hàng điện gia dụng và linh kiện 775.141-51 2.360.925
Gỗ và sản phẩm gỗ 514.625-26 1.214.374
Quặng và khoáng sản khác938346.660-71.615719.859
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 154.965-42 424.117
Than các loại   74.39520.633.939

Phùng Nguyệt