|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Lãi suất ngân hàng Vietcombank mới nhất tháng 5/2018

13:49 | 28/05/2018
Chia sẻ
Lãi suất tiền gửi, lãi suất tiết kiệm VNĐ dành cho cá nhân tại Vietcombank cao nhất là 6,5%/năm đối với kỳ hạn từ 24 tháng trở lên.
lai suat tien gui tiet kiem vietcombank moi nhat thang 52018 Lãi suất tiền gửi tại BIDV và các sản phẩm tiết kiệm mới nhất tháng 5/2018
lai suat tien gui tiet kiem vietcombank moi nhat thang 52018 Lãi suất tiết kiệm Agirbank mới nhất tháng 5/2018

Theo biểu lãi suất tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm tại Vietcombank tính đến 28/5, hiện mức lãi suất không kỳ hạn VNĐ là 0,1%/năm. Kỳ hạn 7 ngày, 14 ngày là 0,5%/năm.

lai suat tien gui tiet kiem vietcombank moi nhat thang 52018

Các kỳ hạn từ 1 đến 6 tháng có lãi suất từ 4,1-5,1%/năm. Lãi suất 9 tháng là 5,5%/năm; 12 tháng là 6,4%/năm.

Tiền gửi tiết kiệm từ 24-60 tháng cùng có mức lãi suất cao nhất là 6,5%/năm.

Vietcombank tiếp tục duy trì mức lãi suất 0% đối với tiền gửi tiết kiệm bằng USD tại tất cả kỳ hạn, trong khi đó tiền gửi bằng EUR có lãi suất dao động từ 0,01-0,85%/năm.

Hiện Vietcombank có các sản phẩm tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân như Tích lũy và đầu tư, Tích lũy cho con, Tiết kiệm rút gốc từng phần, Tiền gửi trực tuyến, Tích lũy kiều hối, Tiết kiệm thường, Tiết kiệm tự động, Tiết kiệm trả lãi định kỳ, Tiết kiệm trả lãi trước.

Biểu lãi suất tiết kiệm, lãi suất tiền gửi có kỳ hạn khách hàng cá nhân tại Sở giao dịch Vietcombank ngày 28/5/2018

Kỳ hạn VND EUR USD
Tiết kiệm
Không kỳ hạn 0,1% 0,0% 0,0%
7 ngày 0,5% - 0,0%
14 ngày 0,5% - 0,0%
1 tháng 4,1% 0,3% 0,0%
2 tháng 4,1% 0,3% 0,0%
3 tháng 4,6% 0,4% 0,0%
6 tháng 5,1% 0,5% 0,0%
9 tháng 5,5% 0,5% 0,0%
12 tháng 6,4% 0,8% 0,0%
24 tháng 6,5% 0,9% 0,0%
36 tháng 6,5% 0,9% 0,0%
48 tháng 6,5% 0,9% 0,0%
60 tháng 6,5% 0,9% 0,0%
Tiền gửi có kỳ hạn
1 tháng 4,1% 0,3% 0,0%
2 tháng 4,1% 0,3% 0,0%
3 tháng 4,6% 0,4% 0,0%
6 tháng 5,1% 0,5% 0,0%
9 tháng 5,5% 0,5% 0,0%
12 tháng 6,4% 0,8% 0,0%
24 tháng 6,5% 0,9% 0,0%
36 tháng 6,5% 0,9% 0,0%
48 tháng 6,5% 0,9% 0,0%
60 tháng 6,5% 0,9% 0,0%

Ánh Dương