Ghi nhận lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền lớn như sau:
Tỷ giá USD VietinBank đồng loạt tăng thêm 90 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều đạt 25.850 VND/USD, trong khi giá bán ra được niêm yết ở mức 26.210 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá đô la Úc nhích tăng nhẹ 3 đồng ở cả ba hình thức giao dịch. Tỷ giá mới được niêm yết là 16.470 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.520 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.020 VND/AUD (bán ra).
Ở chiều ngược lại, tỷ giá euro giảm 56 đồng so với phiên trước. Mức tỷ giá mới là 28.832 VND/EUR cho mua tiền mặt, 28.877 VND/EUR cho mua chuyển khoản và 30.087 VND/EUR cho bán ra.
Tỷ giá bảng Anh có mức điều chỉnh nhẹ hơn, khi cả ba loại tỷ giá cùng giảm 5 đồng so với phiên trước. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 34.531 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.631 VND/GBP và bán ra ở mức 35.491 VND/GBP.
Tương tự euro và bảng Anh, tỷ giá yen Nhật cũng ghi nhận đà giảm. Tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều giảm 1,12 đồng, lần lượt còn 175,08 VND/JPY, 175,58 VND/JPY và 183,08 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay ghi nhận xu hướng phân hóa giữa các đồng ngoại tệ. Trong khi USD và AUD tăng giá nhẹ, các đồng EUR, JPY và GBP lại đồng loạt giảm so với phiên trước, phản ánh biến động trái chiều trên thị trường tiền tệ quốc tế.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/5 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.850 |
25.850 |
26.210 |
90 |
90 |
90 |
|
Euro |
EUR |
28.832 |
28.877 |
30.087 |
-56 |
-56 |
-56 |
|
yen Nhật |
JPY |
175,08 |
175,58 |
183,08 |
-1,12 |
-1,12 |
-1,12 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.531 |
34.631 |
35.491 |
-5 |
-5 |
-5 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.470 |
16.520 |
17.020 |
3 |
3 |
3 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.345 |
18.545 |
19.095 |
32 |
32 |
32 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
30.819 |
31.074 |
31.774 |
-58 |
-58 |
-58 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.566 |
3.666 |
- |
12 |
12 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.895 |
4.005 |
- |
-9 |
-9 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.246 |
3.261 |
3.381 |
12 |
12 |
12 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,83 |
17,83 |
19,63 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,91 |
1,36 |
- |
0,01 |
0,10 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.521 |
2.601 |
- |
0 |
0 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.206 |
15.256 |
15.773 |
-47 |
-47 |
-47 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.641 |
2.741 |
- |
-4 |
-4 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.669 |
19.759 |
20.439 |
5 |
5 |
5 |
|
Baht Thái |
THB |
739,14 |
783,48 |
807,14 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.789,54 |
7.179,54 |
- |
24 |
24 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.765 |
87.815 |
- |
191 |
191 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietinbank-hom-nay-295-usd-tiep-da-tang-euro-bang-anh-va-yen-rot-gia-2025529114345604.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/