Ghi nhận lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền lớn như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tăng nhẹ trên cả ba loại hình giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 31 đồng, lên mức 25.760 VND/USD; trong khi tỷ giá bán ra cũng tăng tương ứng, đạt 26.120 VND/USD.
Trái ngược với xu hướng tăng của USD, tỷ giá euro đồng loạt giảm 188 đồng ở tất cả các chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 28.888 VND/EUR, mua chuyển khoản là 28.933 VND/EUR và bán ra là 30.143 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng chứng kiến mức giảm đồng đều 181 đồng. VietinBank niêm yết tỷ giá mua tiền mặt ở mức 34.536 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.636 VND/GBP và bán ra là 35.496 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật giảm mạnh 2,19 đồng so với phiên trước, lần lượt đạt 176,2 VND/JPY (mua tiền mặt), 176,7 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 184,2 VND/JPY (bán ra).
Tỷ giá đô la Úc cũng không nằm ngoài xu thế giảm giá. Tỷ giá mua tiền mặt lùi về 16.467 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.517 VND/AUD, trong khi bán ra giảm xuống còn 17.017 VND/AUD – cùng giảm 68 đồng so với phiên trước đó.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy xu hướng giảm giá chiếm ưu thế với hầu hết các đồng tiền như CAD, CHF, DKK, KRW, NOK, NZD, SEK và SGD đều đồng loạt điều chỉnh giảm ở cả chiều mua chuyển khoản và bán ra. Ngược lại, một số ngoại tệ như HKD, CNY, SAR và KWD có diễn biến tăng nhẹ, trong khi LAK và THB giữ nguyên tỷ giá so với phiên trước đó.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/5 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.760 |
25.760 |
26.120 |
31 |
31 |
31 |
|
Euro |
EUR |
28.888 |
28.933 |
30.143 |
-188 |
-188 |
-188 |
|
yen Nhật |
JPY |
176,2 |
176,7 |
184,2 |
-2,19 |
-2,19 |
-2,19 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.536 |
34.636 |
35.496 |
-181 |
-181 |
-181 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.467 |
16.517 |
17.017 |
-68 |
-68 |
-68 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.313 |
18.513 |
19.063 |
-98 |
-98 |
-98 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
30.877 |
31.132 |
31.832 |
-249 |
-249 |
-249 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.554 |
3.654 |
- |
1 |
1 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.904 |
4.014 |
- |
-24 |
-24 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.234 |
3.249 |
3.369 |
3 |
3 |
3 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,87 |
17,87 |
19,67 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,9 |
1,26 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.521 |
2.601 |
- |
-15 |
-15 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.253 |
15.303 |
15.820 |
-13 |
-13 |
-13 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.645 |
2.745 |
- |
-33 |
-33 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.664 |
19.754 |
20.434 |
-69 |
-69 |
-69 |
|
Baht Thái |
THB |
739,67 |
784,01 |
807,67 |
0 |
0 |
0 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.765,68 |
7.155,68 |
- |
8 |
8 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.574 |
87.624 |
- |
4 |
4 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietinbank-hom-nay-285-usd-duy-tri-da-tang-loat-tien-te-lon-lao-doc-202552811373855.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/