Vào lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục xu hướng giảm giá trong ngày 22/7. Cụ thể, đồng bạc xanh đồng loạt giảm 11 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với phiên trước; tương ứng 25.961 VND/USD và 26.321 VND/USD.
Trái ngược với USD, tỷ giá euro lại ghi nhận mức tăng 145 đồng ở tất cả các giao dịch mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt tăng lên 30.105 VND/EUR, mua chuyển khoản lên 30.150 VND/EUR và bán ra là 31.360 VND/EUR.
Với tỷ giá yen Nhật, VietinBank điều chỉnh tăng 1,01 đồng ở cả hai chiều mua và bán. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt hiện là 173,63 VND/JPY, mua chuyển khoản là 174,13 VND/JPY và bán ra là 181,63 VND/JPY.
Tỷ giá bảng Anh cũng chứng kiến sự tăng vọt đáng kể trong ngày hôm nay. Theo đó, VietinBank đã tăng đồng loạt 149 đồng cho tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra của bảng Anh; tương ứng 34.796 VND/GBP, 34.896 VND/GBP và 35.756 VND/GBP.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá đô la Úc tăng 20 đồng ở cả ba loại hình giao dịch. Mức tỷ giá mới cho mua tiền mặt là 16.792 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.842 VND/AUD và bán ra là 17.342 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay ghi nhận xu hướng tăng giá. Trong đó, euro, bảng Anh, yen Nhật và đô la Úc lại đồng loạt đi lên so với Đồng Việt Nam, trong khi USD duy trì xu hướng giảm giá. Điều này cho thấy sự tăng giá đồng loạt của các đồng tiền mạnh như EUR, GBP, JPY, AUD, trái ngược với sự suy yếu nhẹ của USD trong phiên giao dịch ngày 22/7.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/7 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.961 |
25.961 |
26.321 |
-11 |
-11 |
-11 |
|
Euro |
EUR |
30.105 |
30.150 |
31.360 |
145 |
145 |
145 |
|
yen Nhật |
JPY |
173,63 |
174,13 |
181,63 |
1,01 |
1,01 |
1,01 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.796 |
34.896 |
35.756 |
149 |
149 |
149 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.792 |
16.842 |
17.342 |
20 |
20 |
20 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.647 |
18.847 |
19.397 |
41 |
41 |
41 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.288 |
32.543 |
33.243 |
121 |
121 |
121 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.595 |
3.695 |
- |
2 |
2 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.063 |
4.173 |
- |
20 |
20 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.255 |
3.270 |
3.390 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,86 |
17,86 |
20,46 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.540 |
2.620 |
- |
-2 |
-2 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.328 |
15.378 |
15.895 |
15 |
15 |
15 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.684 |
2.784 |
- |
24 |
24 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.946 |
20.036,00 |
20.716,00 |
42 |
42 |
42 |
|
Baht Thái |
THB |
757,31 |
801,65 |
825,31 |
3 |
3 |
3 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.818,39 |
7.208,39 |
- |
-3 |
-3 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.603 |
88.653 |
- |
57 |
57 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietinbank-hom-nay-227-usd-tiep-tuc-ha-nhiet-euro-va-bang-anh-tang-manh-2025722114721475.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/