Vào lúc 9h25, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tăng nhẹ 10 đồng ở chiều mua vào và 6 đồng ở chiều bán ra, tương ứng 26.185 VND/USD và 26.392 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro cũng đồng loạt tăng 45 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Theo đó, giá mua tiền mặt đạt 29.928 VND/EUR, mua chuyển khoản đạt 29.978 VND/EUR và bán ra là 31.288 VND/EUR.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá bảng Anh phục hồi 34.078 VND/GBP cho mua tiền mặt, 34.178 VND/GBP cho mua chuyển khoản và 35.038 VND/GBP cho bán ra; cùng tăng 93 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật tiếp tục giảm 0,11 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt còn 163,04 VND/JPY, 163,54 VND/JPY và 172,54 VND/JPY.
Tỷ giá đô Úc cũng giảm thêm 59 đồng và ấn định giá mua tiền mặt là 16.679 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.729 VND/AUD và bán ra chốt ở 17.429 VND/AUD.
Song song đó, tỷ giá won cũng giảm còn 14,93 VND/KRW cho mua tiền mặt, 16,93 VND/KRW cho mua chuyển khoản và 19,53 VND/KRW cho bán ra; cùng giảm 0,04 đồng.
Ảnh: Minh Thư
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/11 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.185 |
26.185 |
26.392 |
10 |
10 |
6 |
|
Euro |
EUR |
29.928 |
29.978 |
31.288 |
45 |
45 |
45 |
|
yen Nhật |
JPY |
163,04 |
163,54 |
172,54 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,11 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.078 |
34.178 |
35.038 |
93 |
93 |
93 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.679 |
16.729 |
17.429 |
-59 |
-59 |
-59 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.276 |
18.476 |
19.026 |
-37 |
-37 |
-37 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.302 |
32.557 |
33.257 |
61 |
61 |
61 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.660 |
3.767 |
- |
4 |
4 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.044 |
4.154 |
- |
6 |
6 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.313 |
3.328 |
3.448 |
1 |
1 |
1 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,93 |
16,93 |
19,53 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.555 |
2.635 |
- |
-3 |
-3 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.513 |
14.563 |
15.079 |
-23 |
-23 |
-23 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.719 |
2.819 |
- |
4 |
4 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.732 |
19.822 |
20.502 |
3 |
3 |
3 |
|
Baht Thái |
THB |
760,71 |
805,05 |
828,71 |
2 |
2 |
2 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.885,12 |
7.275,12 |
- |
2 |
2 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.844 |
88.894 |
- |
76 |
76 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h25 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietinbank-hom-nay-2111-usd-bang-anh-va-euro-phuc-hoi-nhe-2025112194514244.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/