Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục điều chỉnh trái chiều. Ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, đồng bạc xanh đều tăng nhẹ 1 đồng, đạt mức 26.198 VND/USD. Trong khi đó, giá bán ra của USD lại giảm 8 đồng, xuống còn 26.468 VND/USD.
Tiếp đà đi lên, tỷ giá euro mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tăng thêm 121 đồng. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 30.620 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.665 VND/EUR và bán ra là 31.875 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật cũng bật tăng trong ngày 16/9, với mức tăng 0,5 đồng cho tất cả các hình thức giao dịch. Theo đó, giá mua tiền mặt đạt 175,91 VND/JPY, mua chuyển khoản là 176,41 VND/JPY và bán ra là 183,91 VND/JPY.
Tỷ giá bảng Anh là ngoại tệ có mức tăng mạnh nhất trong phiên giao dịch hôm nay. Cụ thể, VietinBank đã điều chỉnh tăng đồng loạt 136 đồng ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 35.476 VND/GBP, 35.576 VND/GBP và 36.436 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Úc cũng đảo chiều tăng 12 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra. Mức tỷ giá mới là 17.332 VND/AUD cho mua tiền mặt, 17.382 VND/AUD cho mua chuyển khoản và 17.882 VND/AUD cho bán ra.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay ghi nhận xu hướng tăng giá chủ đạo của hầu hết các đồng ngoại tệ mạnh. Các đồng tiền như euro, bảng Anh, yen Nhật và đô la Úc đều có sự điều chỉnh tăng đáng kể ở cả hai chiều mua và bán. Đồng USD cho thấy sự biến động phức tạp hơn với chiều mua tăng nhẹ và chiều bán giảm.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/9 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.198 |
26.198 |
26.468 |
1 |
1 |
-8 |
|
Euro |
EUR |
30.620 |
30.665 |
31.875 |
121 |
121 |
121 |
|
yen Nhật |
JPY |
175,91 |
176,41 |
183,91 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
Bảng Anh |
GBP |
35.476 |
35.576 |
36.436 |
136 |
136 |
136 |
|
Dollar Australia |
AUD |
17.332 |
17.382 |
17.882 |
12 |
12 |
12 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.706 |
18.906 |
19.456 |
91 |
91 |
91 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.774 |
33.029 |
33.729 |
109 |
109 |
109 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.657 |
3.764 |
- |
3 |
3 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.132 |
4.242 |
- |
17 |
17 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.316 |
3.331 |
3.451 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,12 |
18,12 |
20,72 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.655 |
2.735 |
- |
7 |
7 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.483 |
15.533 |
16.049 |
3 |
3 |
3 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.799 |
2.899 |
- |
16 |
16 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
20.176 |
20.266 |
20.946 |
45 |
45 |
45 |
|
Baht Thái |
THB |
778,18 |
822,52 |
846,18 |
1 |
1 |
1 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.882,13 |
7.272,13 |
- |
1 |
1 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.421 |
89.471 |
- |
55 |
55 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietinbank-hom-nay-169-euro-bang-anh-dong-loat-tang-manh-usd-dien-bien-trai-chieu-202591612102240.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/