Dưới đây là diễn biến tỷ giá một số loại ngoại tệ phổ biến tại ngân hàng VietinBank vào ngày 14/3:
Tỷ giá USD trong phiên giao dịch sáng nay cho thấy sự tăng nhẹ so với phiên giao dịch trước đó. Cụ thể, cả tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều tăng 61 đồng. Như vậy, vào thời điểm khảo sát, đồng USD được mua vào với giá 25.341 VND/USD (cho cả tiền mặt và chuyển khoản) và bán ra ở mức 25.701 VND/USD.
Tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra của đồng bảng Anh đều tăng 29 đồng. Điều này đưa tỷ giá mua lên mức 32.534 VND/GBP (tiền mặt) và 32.584 VND/GBP (chuyển khoản), còn tỷ giá bán ra là 33.744 VND/GBP.
Trái lại, đồng Euro lại ghi nhận sự điều chỉnh giảm trong phiên giao dịch sáng 14/3/2025. Theo số liệu, tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra của Euro đều giảm 50 đồng so với phiên trước. Hiện tại, VietinBank mua Euro với giá 27.212 VND/EUR (tiền mặt) và 27.227 VND/EUR (chuyển khoản), trong khi giá bán ra là 28.412 VND/EUR.
Tương tự, đồng đô Úc tại VietinBank cũng chứng kiến sự giảm giá trong phiên giao dịch sáng nay. Tất cả các tỷ giá, bao gồm mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, đều giảm 33 đồng so với phiên giao dịch trước. Hiện tại, tỷ giá mua AUD là 15.814 VND/AUD (tiền mặt) và 15.914 VND/AUD (chuyển khoản), còn tỷ giá bán ra là 16.364 VND/AUD.
Trong khi đó, đồng yen Nhật tại VietinBank có biến động khá trái chiều giữa tỷ giá mua và bán. Tỷ giá mua vào (cả tiền mặt và chuyển khoản) đều tăng nhẹ 0,09 đồng, trong khi tỷ giá bán ra lại giảm nhẹ 0,11 đồng. Như vậy, giá mua Yen Nhật hiện là 168,22 VND/JPY (tiền mặt) và 168,72 VND/JPY (chuyển khoản), còn giá bán ra là 176,22 VND/JPY.
Nhìn chung, trong phiên giao dịch sáng ngày 14/3/2025 tại VietinBank, có sự phân hóa rõ rệt trong biến động tỷ giá của các ngoại tệ chủ chốt. Đồng USD và Bảng Anh có xu hướng tăng nhẹ, trong khi đồng Euro và Đô la Úc lại giảm giá. Đồng Yen Nhật có sự biến động trái chiều giữa tỷ giá mua và bán.
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.341 |
25.341 |
25.701 |
61 |
61 |
61 |
Euro |
EUR |
27.212 |
27.227 |
28.412 |
-50 |
-50 |
-50 |
Yen Nhật |
JPY |
168,22 |
168,72 |
176,22 |
0,09 |
0,09 |
-0,11 |
Bảng Anh |
GBP |
32.534 |
32.584 |
33.744 |
29 |
29 |
29 |
Dollar Australia |
AUD |
15.814 |
15.914 |
16.364 |
-33 |
-33 |
-33 |
Dollar Canada |
CAD |
17.437 |
17.537 |
18.087 |
-16 |
-16 |
-16 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.408 |
28.513 |
29.313 |
-1 |
-1 |
-1 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.484 |
3.594 |
- |
9,00 |
9,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.657 |
3.787 |
- |
-7 |
-7 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.209 |
3.224 |
3.359 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,56 |
16,96 |
18,56 |
0,01 |
0,01 |
-0,28 |
Kip Lào |
LAK |
- |
1 |
1 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.346 |
2.426 |
- |
-8 |
-8 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.329 |
14.379 |
14.896 |
-19 |
-19 |
-19 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.448 |
2.558 |
- |
-26 |
-26 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.648 |
18.748 |
19.478 |
1 |
1 |
1 |
Baht Thái |
THB |
704,87 |
749,21 |
772,87 |
4 |
4 |
4 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.654,52 |
7.044,52 |
- |
21 |
21 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.793,00 |
85.843,00 |
- |
217 |
217 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 13h45 (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietinbank-hom-nay-143-yen-nhat-tang-giam-trai-chieu-202531414651819.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/