Tỷ giá VietinBank hôm nay 11/11 tiếp tục tăng nhẹ ở nhiều ngoại tệ lớn

Khảo sát ngày 11/11, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay tiếp tục xu hướng tăng. Trong đó, tỷ giá USD nhích nhẹ lên 26.108 VND/USD và 26.373 VND/USD cho hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank tăng nhẹ 4 đồng ở chiều mua vào và 12 đồng ở chiều bán ra; tương ứng 26.108 VND/USD và 26.373 VND/USD.

Tỷ giá euro cũng tăng thêm 12 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 29.959 VND/EUR, mua chuyển khoản là 29.954 VND/EUR và bán ra là 31.264 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng tăng lên 34.198 VND/GBP cho giá mua tiền mặt, 34.298 VND/GBP cho giá mua chuyển khoản và 35.158 VND/GBP cho giá bán ra.

Cùng chiều đi lên, tỷ giá đô Úc đồng loạt tăng 30 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, VietinBank niêm yết giá mua tiền mặt là 16.823 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.873 VND/AUD và bán ra là 17.573 VND/AUD.

Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật tiếp tục giảm 0,35 đồng, xuống còn 165,97 VND/JPY, 166,47 VND/JPY và 175,47 VND/JPY; tương ứng cho mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.

Tỷ giá won cũng giảm nhẹ 0,12 đồng và ấn định giá mua tiền mặt là 14,95 VND/KRW, mua chuyển khoản là 16,95 VND/KRW và bán ra là 19,55 VND/KRW.

Ảnh: Minh Thư

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/11

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.108

26.108

26.373

4

4

12

Euro

EUR

29.959

29.954

31.264

12

12

12

yen Nhật

JPY

165,97

166,47

175,47

-0,35

-0,35

-0,35

Bảng Anh

GBP

34.198

34.298

35.158

59

59

59

Dollar Australia

AUD

16.823

16.873

17.573

30

30

30

Dollar Canada

CAD

18.291

18.491

19.041

-5

-5

-5

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.234

32.489

33.189

77

77

77

Nhân dân tệ

CNY

-

3.644

3.751

-

0

0

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.042

4.152

-

2

2

Dollar Hồng Kông

HKD

3.309

3.324

3.444

1

1

1

Won Hàn Quốc

KRW

14,95

16,95

19,55

-0,12

-0,12

-0,12

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,01

0,01

Krone Na Uy

NOK

-

2.566

2.646

-

6

6

Dollar New Zealand

NZD

14.589

14.639

15.155

29

29

29

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.719

2.819

-

6

6

Đô la Singapore

SGD

19.738

19.828

20.508

-5

-5

-5

Baht Thái

THB

758,6

802,94

826,6

-1

-1

-1

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.864,54

7.254,54

-

1

1

Dinar Kuwait

KWD

-

83.645

88.695

-

-6

-6

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietinbank-hom-nay-1111-tiep-tuc-tang-nhe-o-nhieu-ngoai-te-lon-20251111121427410.htm

In bài biết

Bản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/