Theo bảng tỷ giá Vietcombank, nhóm ngoại tệ chủ chốt tăng giảm không đồng nhất.
Theo đó, tỷ giá bảng Anh được ghi nhận giá mua tiền mặt tăng 15,41 đồng lên 34.462,17 VND/GBP. Chiều mua chuyển khoản tăng 15,56 đồng, lên mức 34.810,27 VND/GBP. Đồng thời, chiều bán ra tăng 16,1 đồng, đạt 35.924,96 VND/GBP.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá đôla Úc được ngân hàng ấn định giá mua tiền mặt là 16.939,55 VND/AUD, tăng 51,37 đồng. Chiều mua chuyển khoản là 17.110,66 VND/AUD, tăng 51,89 đồng. Chiều bán ra là 17.658,57 VND/AUD, tăng 53,55 đồng so với hôm trước.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank không thay đổi ở cả ba giao dịch, giữ nguyên mức mua tiền mặt là 166,73 VND/JPY, mua chuyển khoản là 168,41 VND/JPY và bán ra là 177,31 VND/JPY.
Trái lại, tỷ giá USD tại Vietcombank tiếp tục xu hướng đi xuống nhẹ. Giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 3 đồng, lần lượt xuống mức 26.136 VND/USD và 26.166 VND/USD. Chiều bán ra cũng giảm 3 đồng, đạt 26.386 VND/USD.
Tỷ giá Euro tiếp đà giảm với giá mua tiền mặt ở mức 29.905,57 VND/EUR (giảm 5 đồng), chiều mua chuyển khoản là 30.207,65 VND/EUR (giảm 5,19 đồng) và bán ra ở mức 31.482,09 VND/EUR (giảm 5 đồng).
Nhìn chung, tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank sáng 9/10 ghi nhận xu hướng trái chiều ở các đồng tiền chủ chốt. Trong đó, đồng USD và Euro cùng giảm nhẹ, yên Nhật giữ nguyên, trong khi bảng Anh và đôla Úc đồng loạt đi lên ở cả ba giao dịch.
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, nhiều ngoại tệ khác cũng ghi nhận biến động trái chiều. Một số đồng tiền như đô la Singapore, baht Thái, và franc Thụy Sĩ tiếp tục xu hướng giảm mạnh ở cả ba chiều giao dịch. Ngược lại, đô la Canada, đô la Hồng Kông và Ringgit Malaysia lại có xu hướng tăng, trong khi nhân dân tệ không đổi.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/10/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.136 |
26.166 |
26.386 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Euro |
EUR |
29.905,57 |
30.207,65 |
31.482,09 |
-5 |
-5,19 |
-5 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.462,17 |
34.810,27 |
35.924,96 |
15,41 |
15,56 |
16,1 |
|
Yen Nhật |
JPY |
166,73 |
168,41 |
177,31 |
0 |
0 |
0 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.939,55 |
17.110,66 |
17.658,57 |
51,37 |
51,89 |
53,55 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.833,05 |
20.033,38 |
20.716,28 |
-9,2 |
-9,29 |
-9,6 |
|
Baht Thái |
THB |
714,01 |
793,35 |
826,99 |
-1,32 |
-1,46 |
-1,52 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.425,90 |
18.612,02 |
19.208,01 |
15,85 |
16,01 |
16,52 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.102,00 |
32.426,26 |
33.464,61 |
-56,26 |
-56,83 |
-58,64 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.291,89 |
3.325,14 |
3.452,28 |
0,72 |
0,72 |
0,76 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.608,83 |
3.645,28 |
3.762,01 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.035,48 |
4.189,77 |
- |
-1,00 |
-1,05 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,29 |
308 |
- |
0,01 |
0,02 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,05 |
17,84 |
19,35 |
0 |
0 |
-0,03 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.818,45 |
89.977,62 |
- |
280,08 |
293,66 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.194,59 |
6.329,33 |
- |
8,82 |
9,01 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.590,82 |
2.700,67 |
- |
1,16 |
1,22 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
307,80 |
340,72 |
- |
2,14 |
2,37 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.987,75 |
7.288,45 |
- |
1 |
1 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.741,70 |
2.857,94 |
- |
-2,13 |
-2,22 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h20 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-910-dieu-chinh-trai-chieu-yen-nhat-dung-gia-20251099253826.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/