Theo bảng tỷ giá Vietcombank sáng nay, nhóm ngoại tệ chủ chốt đều tiếp tục xu hướng đi xuống.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank được niêm yết với giá mua tiền mặt là 26.153 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.183 VND/USD và chiều bán ra ở mức 26.403 VND/USD, giảm đồng thời 17 đồng so với phiên trước.
Cùng lúc, tỷ giá Euro tại Vietcombank hạ giá mua tiền mặt xuống 30.096,79 VND/EUR (giảm 54 đồng); mua chuyển khoản ở mức 30.400,8 VND/EUR (giảm 54,82 đồng) và bán ra với mức 31.683,37 VND/EUR (giảm 57 đồng).
Tương tự, tỷ giá bảng Anh tại Vietcombank cũng tiếp đà lao dốc với mức giảm đáng kể. Chiều mua tiền mặt giảm 55,89 đồng, xuống 34.518,94 VND/GBP; mua chuyển khoản giảm 56,46 đồng, xuống 34.867,61 VND/GBP; đồng thời giá bán ra giảm 58 đồng, còn 35.984,11 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá đôla Úc tại Vietcombank được ấn định với mức 16.943,42 VND/AUD chiều mua tiền mặt (giảm 31,5 đồng), 17.114,56 VND/AUD chiều mua chuyển khoản (giảm 31,83 đồng) và 17.662,59 VND/AUD chiều bán ra (giảm 32,82 đồng) so với phiên trước.
Trong khi đó, tỷ giá yên Nhật hôm nay giảm mạnh 3 đồng ở cả ba giao dịch mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, với giá niêm yết tương ứng là 169,95 VND/JPY, 171,67 VND/JPY và 180,75 VND/JPY.
Nhìn chung, phần lớn các đồng ngoại tệ chủ chốt ghi nhận giảm trong phiên giao dịch sáng nay. Theo đó, đồng USD, euro và bảng Anh tiếp đà giảm so với phiên trước, trong khi yen Nhật đảo chiều đi xuống ở cả hai chiều giao dịch.
Ngoài các đồng chủ chốt, phần lớn các đồng ngoại tệ khác cũng ghi nhận diễn biến không đồng nhất. Một số đồng tiền như đôla Singapore, đôla Canada, franc Thụy Sĩ, đô la Hồng Kông và nhân dân tệ điều chỉnh giảm. Trong khi đó, các đồng tiền như baht Thái, krone Na Uy, rúp Nga và đặc biệt là dinar Kuwait lại ghi nhận tăng nhẹ hoặc tăng đột biến so với phiên trước.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/10/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.153 |
26.183 |
26.403 |
-17 |
-17 |
-17 |
|
Euro |
EUR |
30.096,79 |
30.400,80 |
31.683,37 |
-54 |
-54,82 |
-57 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.518,94 |
34.867,61 |
35.984,11 |
-55,89 |
-56,46 |
-58 |
|
Yen Nhật |
JPY |
169,95 |
171,67 |
180,75 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.943,42 |
17.114,56 |
17.662,59 |
-31,5 |
-31,83 |
-32,82 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.878,98 |
20.079,78 |
20.764,25 |
-60,54 |
-61,15 |
-63,2 |
|
Baht Thái |
THB |
717,59 |
797,33 |
831,13 |
0,42 |
0,48 |
0,5 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.411,77 |
18.597,74 |
19.193,26 |
-10,87 |
-10,98 |
-11,31 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.263,35 |
32.589,24 |
33.632,79 |
-2,26 |
-2,28 |
-2,3 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.292,72 |
3.325,98 |
3.453,14 |
-3,21 |
-3,24 |
-3,36 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.610,20 |
3.646,66 |
3.763,43 |
-3,42 |
-3,46 |
-3,57 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.060,95 |
4.216,21 |
- |
-7,43 |
-7,71 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,49 |
308,21 |
- |
-0,41 |
-0,42 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,17 |
17,96 |
19,49 |
0 |
0 |
-0,06 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
86.020,03 |
90.188,92 |
- |
171,87 |
180,33 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.192,53 |
6.327,22 |
- |
-11,76 |
-12,01 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.593,66 |
2.703,62 |
- |
1,81 |
1,89 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
305,13 |
337,76 |
- |
0,82 |
0,91 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.993,20 |
7.294,13 |
- |
-5 |
-5 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.751,15 |
2.867,79 |
- |
0,61 |
0,64 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h20 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-610-dong-loat-giam-yen-nhat-sut-manh-3-dong-20251069368512.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/