Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ chủ chốt diễn biến tích cực trong phiên giao dịch sáng nay.
Cụ thể, tỷ giá euro tại Vietcombank được điều chỉnh tăng với chiều mua tiền mặt đạt 29.892,29 VND/EUR, tăng 67,87 đồng. Mua chuyển khoản là 30.194,23 VND/EUR, tăng 69 đồng. Đồng thời, chiều bán ra tăng 71,43 đồng, hiện ở mức 31.468,07 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá đôla Úc cũng đi lên với chiều mua tiền mặt đạt 16.867,59 VND/AUD, mua chuyển khoản là 17.037,97 VND/AUD và chiều bán ra đạt 17.583,54 VND/AUD, tăng lần lượt 62,93 đồng, 63,56 đồng và 65,59 đồng so với phiên trước.
Tỷ giá bảng Anh được Vietcombank điều chỉnh tăng nhẹ với giá mua tiền mặt ở mức 33.981,95 VND/GBP (tăng 59,14 đồng), mua chuyển khoản là 34.325,20 VND/GBP (tăng 59,74 đồng) và giá bán ra là 35.424,31 VND/GBP (tăng 62 đồng).
Trong khi đó, tỷ giá USD không có biến động mới so với phiên trước. Hiện được niêm yết với chiều mua tiền mặt là 26.140 VND/USD và mua chuyển khoản là 26.170 VND/USD và chiều bán ra đạt 26.410 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng đi ngang ở cả ba giao dịch, hiện giá niêm yết tại Vietcombank là 163,47 VND/JPY (mua tiền mặt), 165,12 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 173,85 VND/JPY (bán ra).
Nhìn chung, tỷ giá ngoại tệ ghi nhận diễn biến tăng chiếm ưu thế ở các đồng chủ chốt. Theo đó, euro, đôla Úc và bảng Anh đồng loạt tăng giá, trong khi đồng USD và Yên Nhật đi ngang so với phiên trước.
Ngoài các đồng chủ chốt, phần lớn các đồng ngoại tệ khác cũng ghi nhận diễn biến trái chiều. Một số đồng tiền như Franc Thụy Sĩ, Đôla Canada, Dinar Kuwait, Krone Na Uy và Krona Thụy Điển điều chỉnh tăng mạnh so với phiên trước. Trong khi đó, các đồng tiền như Nhân dân tệ, Krone Đan Mạch và Rupee Ấn Độ đều điều chỉnh giảm. Các đồng tiền còn lại như Đôla Singapore, Baht Thái, Đôla Hồng Kông, Ringgit Malaysia, Rúp Nga, Riyal Ả Rập Xê Út và Won Hàn Quốc ghi nhận mức tăng nhẹ hoặc biến động không đáng kể.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 3/12/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.140 |
26.170 |
26.410 |
0 |
0 |
0 |
|
Euro |
EUR |
29.892,29 |
30.194,23 |
31.468,07 |
67,87 |
69 |
71,43 |
|
Bảng Anh |
GBP |
33.981,95 |
34.325,20 |
35.424,31 |
59,14 |
59,74 |
62 |
|
Yen Nhật |
JPY |
163,47 |
165,12 |
173,85 |
0 |
0 |
0 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.867,59 |
17.037,97 |
17.583,54 |
62,93 |
63,56 |
65,59 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.822,07 |
20.022,29 |
20.704,79 |
16,69 |
16,86 |
17,4 |
|
Baht Thái |
THB |
726,84 |
807,60 |
841,84 |
0,28 |
0,31 |
0,32 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.406,89 |
18.592,81 |
19.188,17 |
49,04 |
49,53 |
51,11 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.050,29 |
32.374,03 |
33.410,66 |
111,70 |
112,83 |
116,42 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.292,53 |
3.325,79 |
3.452,94 |
2,77 |
2,80 |
2,90 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.636,60 |
3.673,33 |
3.790,95 |
2,26 |
2,28 |
2,34 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.031,87 |
4.186,03 |
- |
8,42 |
8,75 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
291,79 |
304,35 |
- |
-0,85 |
-0,89 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,55 |
17,27 |
18,74 |
0 |
0 |
0,04 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.491,71 |
89.634,94 |
- |
60,28 |
63,15 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.328,57 |
6.466,21 |
- |
11,59 |
11,84 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.553,52 |
2.661,78 |
- |
3,67 |
3,82 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
323,95 |
358,59 |
- |
1,06 |
1,17 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.987,65 |
7.288,34 |
- |
1 |
1 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.743,40 |
2.859,71 |
- |
10,81 |
11,27 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h40 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-312-bang-anh-va-dola-uc-dao-chieu-di-len-usd-di-ngang-202512310456269.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/