Theo bảng tỷ giá vừa cập nhật, nhóm ngoại tệ chủ chốt đồng loạt điều chỉnh giảm giá.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank điều chỉnh giảm nhẹ 1 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện giá mua tiền mặt lùi về 26.050 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.080 VND/USD và chiều bán ra ở mức 26.380 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro được Vietcombank niêm yết với chiều mua tiền mặt giảm 36,48 đồng, lùi về mức 30.143,13 VND/EUR; mua chuyển khoản giảm 37 đồng, xuống còn 30.447,61 VND/EUR và giá bán ra đạt mức 31.732,31 VND/EUR sau khi mất 38,4 đồng.
Cùng đà lao dốc, tỷ giá đôla Úc cũng quay đầu đi xuống với giá mua tiền mặt hiện được ấn định ở mức 17.144,88 VND/AUD (giảm 59,63 đồng), mua chuyển khoản là 17.318,06 VND/AUD (giảm 60,23 đồng) và giá bán ra đạt 17.872,7 VND/AUD (giảm 62,14 đồng).
Tỷ giá bảng Anh sáng nay cũng ghi nhận mức giảm đáng kể. Giá mua tiền mặt sụt 16,83 đồng, xuống còn 34.563,82 VND/GBP; chiều mua chuyển khoản giảm 16,99 đồng, đạt 34.912,95 VND/GBP và giá bán ra hiện niêm yết ở mức 36.031,08 VND/GBP, giảm 18 đồng so với hôm trước.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật ghi nhận mức giảm nhẹ với chiều mua tiền mặt sụt 0,2 đồng, hiện ở mức 162,32 VND/JPY. Chiều mua chuyển khoản giảm 0,17 đồng, lùi về 163,96 VND/JPY và chiều bán ra cũng giảm 0,17 đồng, đạt mức 172,64 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank sáng 30/12 ghi nhận xu hướng sụt giảm hàng loạt ở hầu hết đồng tiền chủ chốt. Theo đó, đồng euro, đôla Úc, yen Nhật và bảng Anh đều lao dốc, trong khi đồng USD và yên Nhật cũng tiếp đà đi xuống so với phiên trước đó.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chính, phần lớn các ngoại tệ khác cũng ghi nhận diễn biến tiêu cực khi đồng loạt điều chỉnh giảm giá. Một loạt đồng tiền ghi nhận xu hướng đi xuống bao gồm: Đô la Singapore, Baht Thái, Đô la Canada, Franc Thụy Sĩ, Đô la Hồng Kông,... Ngược lại, đồng Won Hàn Quốc ghi nhận biến động không đồng nhất khi giữ mức đứng giá ở chiều mua nhưng nhích tăng nhẹ ở chiều bán ra.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/12/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.050 |
26.080 |
26.380 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Euro |
EUR |
30.143,13 |
30.447,61 |
31.732,31 |
-36,48 |
-37 |
-38,40 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.563,82 |
34.912,95 |
36.031,08 |
-16,83 |
-16,99 |
-18 |
|
Yen Nhật |
JPY |
162,32 |
163,96 |
172,64 |
-0,2 |
-0,17 |
-0,17 |
|
Đô la Úc |
AUD |
17.144,88 |
17.318,06 |
17.872,70 |
-59,63 |
-60,23 |
-62,14 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.913,53 |
20.114,67 |
20.800,44 |
-36,39 |
-36,76 |
-38,0 |
|
Baht Thái |
THB |
732,92 |
814,36 |
848,89 |
-11,68 |
-12,97 |
-13,52 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.715,72 |
18.904,77 |
19.510,22 |
-33,70 |
-34,04 |
-35,12 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.473,16 |
32.801,18 |
33.851,67 |
-22,66 |
-22,88 |
-23,61 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.284,37 |
3.317,55 |
3.444,41 |
-2,79 |
-2,81 |
-2,91 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.656,80 |
3.693,74 |
3.812,03 |
-0,33 |
-0,33 |
-0,35 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.066,99 |
4.222,51 |
- |
-4,11 |
-4,27 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
290,72 |
303,23 |
- |
-0,47 |
-0,50 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,86 |
17,62 |
19,12 |
0 |
0 |
0,02 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.934,44 |
89.051,16 |
- |
-209,87 |
-220,01 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.417,81 |
6.557,43 |
- |
-15,51 |
-15,85 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.567,61 |
2.676,48 |
- |
-7,70 |
-8,03 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
318,67 |
352,75 |
- |
-3,95 |
-4,37 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.968,04 |
7.267,92 |
- |
-2 |
-2 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.805,04 |
2.923,98 |
- |
-9,4 |
-9,79 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h40 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-3012-dong-loat-lao-doc-usd-tiep-tuc-sut-nhe-2025123095422240.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/