Theo bảng tỷ giá Vietcombank, nhóm ngoại tệ chủ chốt tăng giá đồng loạt.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank được niêm yết ở mức mua tiền mặt là 26.159 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.189 VND/USD và bán ra ở mức 26.409 VND/USD, tăng đồng thời 6 đồng ở cả ba giao dịch so với phiên hôm trước.
Cùng lúc, tỷ giá Euro cũng tăng mạnh với chiều mua tiền mặt đạt 29.825,46 VND/EUR, tăng 103,82 đồng. Mua chuyển khoản là 30.126,73 VND/EUR, tăng 105 đồng. Đồng thời, chiều bán ra tăng 109,27 đồng, hiện ở mức 31.397,72 VND/EUR.
Dẫn đầu đà tăng hôm nay là tỷ giá bảng Anh với giá mua tiền mặt được ấn định ở mức 34.051,35 VND/GBP (tăng 221,05 đồng). Mua chuyển khoản là 34.395,31 VND/GBP (tăng 223,29 đồng) và giá bán ra đạt 35.496,66 VND/GBP (tăng 230 đồng).
Tỷ giá đôla Úc tiếp tục đà đi lên với giá mua tiền mặt là 16.772,48 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.941,90 VND/AUD và giá bán đạt 17.484,39 VND/AUD, tăng lần lượt 127,13 đồng, 128,41 đồng và 132,52 đồng so với hôm trước.
Trong khi đó, tỷ giá yên Nhật có xu hướng tăng nhẹ ở cả ba giao dịch. Cụ thể, chiều mua tiền mặt tăng 0,3 đồng, lên mức 163,24 VND/JPY. Chiều mua chuyển khoản tăng 0,27 đồng, lên 164,88 VND/JPY và chiều bán ra tăng 0,32 đồng, hiện ở mức 173,6 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank sáng 27/11 ghi nhận xu hướng tăng giá. Trong đó, các đồng Euro, bảng Anh và đôla Úc bật tăng mạnh, còn USD và yen Nhật cùng chiều đi lên nhẹ so với phiên trước.
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, nhiều ngoại tệ khác cũng ghi nhận tăng mạnh. Các đồng như Franc Thụy Sĩ, Đôla Singapore, Đôla Canada, Dinar Kuwait và Krona Thụy Điển đều điều chỉnh tăng rất đáng kể. Ngược lại, một số đồng tiền ghi nhận giảm nhẹ hoặc đi ngang là Ringgit Malaysia giảm nhẹ ở chiều chuyển khoản và bán ra. Rupee Ấn Độ giảm nhẹ ở chiều bán. Krone Na Uy giảm ở chiều mua chuyển khoản nhưng lại tăng ở chiều bán ra. Won Hàn Quốc giữ nguyên mức mua tiền mặt.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/11/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.159 |
26.189 |
26.409 |
6 |
6 |
6 |
|
Euro |
EUR |
29.825,46 |
30.126,73 |
31.397,72 |
103,82 |
105 |
109,27 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.051,35 |
34.395,31 |
35.496,66 |
221,05 |
223,29 |
230 |
|
Yen Nhật |
JPY |
163,24 |
164,88 |
173,60 |
0,3 |
0,27 |
0,28 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.772,48 |
16.941,90 |
17.484,39 |
127,13 |
128,41 |
132,52 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.828,19 |
20.028,47 |
20.711,18 |
94,36 |
95,31 |
98,5 |
|
Baht Thái |
THB |
722,32 |
802,58 |
836,61 |
1,61 |
1,79 |
1,87 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.317,71 |
18.502,74 |
19.095,21 |
88,77 |
89,67 |
92,53 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.022,34 |
32.345,80 |
33.381,53 |
190,55 |
192,48 |
198,62 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.296,13 |
3.329,42 |
3.456,72 |
0,45 |
0,45 |
0,47 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.633,62 |
3.670,32 |
3.787,84 |
5,84 |
5,90 |
6,08 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.023,48 |
4.177,31 |
- |
14,05 |
14,58 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294,27 |
306,94 |
- |
0,12 |
0,13 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,57 |
17,3 |
18,77 |
0 |
0 |
-0,07 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.547,47 |
89.693,41 |
- |
143,87 |
150,79 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.323,97 |
6.461,51 |
- |
-0,66 |
-0,69 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.535,98 |
2.643,49 |
- |
8,70 |
9,06 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
319,82 |
354,03 |
- |
1,64 |
1,82 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.993,24 |
7.294,17 |
- |
3 |
3 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.725,98 |
2.841,55 |
- |
14,93 |
15,56 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h20 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-2711-tang-manh-o-loat-ngoai-te-bang-anh-vot-hon-200-dong-2025112793823110.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/