Theo bảng tỷ giá Vietcombank sáng 26/11, các đồng ngoại tệ chủ chốt đồng loạt tăng giá so với hôm trước.
Cụ thể, tỷ giá Euro được Vietcombank niêm yết với chiều mua tiền mặt tăng 96,68 đồng, lên mức 29.721,64 VND/EUR. Chiều mua chuyển khoản được điều chỉnh tăng 98 đồng, đạt 30.021,86 VND/EUR. Đồng thời, chiều bán ra tăng cao nhất, thêm 101,8 đồng, giao dịch ở mức 31.288,45 VND/EUR.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá bảng Anh cũng được điều chỉnh với mức tăng mạnh với chiều mua tiền mặt tăng 131,11 đồng, lên mức 33.830,3 VND/GBP. Chiều mua chuyển khoản tăng 132,43 đồng, đạt 34.172,02 VND/GBP. Chiều bán ra tăng 137 đồng, giao dịch ở mức 35.266,25 VND/GBP.
Tỷ giá đôla Úc được ấn định ở mức 16.645,35 VND/AUD chiều mua tiền mặt, 16.813,49 VND/AUD chiều mua chuyển khoản và 17.351,87 VND/AUD chiều bán ra, tăng lần lượt 29,67 đồng, 29,97 đồng và 30,94 đồng so với phiên trước.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật tiếp tục tăng 0,5 đồng chiều mua tiền mặt, tăng 0,49 đồng chiều mua chuyển khoản và thêm 0,53 đồng chiều bán ra, giá niêm yết tương ứng là 162,96 VND/JPY, 164,61 VND/JPY và 173,32 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá USD đi ngang so với phiên trước, hiện được niêm yết với chiều mua tiền mặt là 26.153 VND/USD, chiều mua chuyển khoản đạt 26.183 VND/USD, và chiều bán ra ở mức 26.403 VND/USD.
Nhìn chung, tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank sáng 26/11 đồng loạt tăng ở các đồng tiền chủ chốt. Trong đó, các đồng Euro, bảng Anh, đô la Úc và yen Nhật đồng loạt điều chỉnh tăng giá, trong khi đồng USD gần như giữ nguyên giá so với phiên trước.
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, nhiều đồng tiền khác cũng ghi nhận xu hướng tăng giá nổi bật. Một số đồng tiền như Đô la Singapore, Đô la Canada và Franc Thụy Sĩ đều đồng loạt tăng mạnh ở cả hai chiều giao dịch. Ngược lại, chỉ ghi nhận một số ngoại tệ như Rupee Ấn Độ và Rúp Nga điều chỉnh giảm nhẹ so với phiên trước. Đồng Won Hàn Quốc gần như đi ngang ở chiều mua vào và tăng nhẹ ở chiều bán ra, cho thấy biến động trái chiều.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/11/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.153 |
26.183 |
26.403 |
0 |
0 |
0 |
|
Euro |
EUR |
29.721,64 |
30.021,86 |
31.288,45 |
96,68 |
98 |
101,8 |
|
Bảng Anh |
GBP |
33.830,30 |
34.172,02 |
35.266,25 |
131,11 |
132,43 |
137 |
|
Yen Nhật |
JPY |
162,96 |
164,61 |
173,32 |
0,5 |
0,49 |
0,53 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.645,35 |
16.813,49 |
17.351,87 |
29,67 |
29,97 |
30,94 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.733,83 |
19.933,16 |
20.612,64 |
37,92 |
38,3 |
39,6 |
|
Baht Thái |
THB |
720,71 |
800,79 |
834,74 |
1,51 |
1,68 |
1,75 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.228,94 |
18.413,07 |
19.002,68 |
3,42 |
3,46 |
3,58 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.831,79 |
32.153,32 |
33.182,91 |
11,57 |
11,68 |
12,08 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.295,68 |
3.328,97 |
3.456,25 |
1,25 |
1,26 |
1,31 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.627,78 |
3.664,42 |
3.781,76 |
7,57 |
7,64 |
7,89 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.009,43 |
4.162,73 |
- |
12,90 |
13,40 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294,15 |
306,81 |
- |
-0,12 |
-0,13 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,63 |
17,36 |
18,84 |
0 |
0 |
0,17 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.403,60 |
89.542,62 |
- |
23,21 |
24,39 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.324,63 |
6.462,20 |
- |
2,20 |
2,25 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.527,28 |
2.634,43 |
- |
0,25 |
0,27 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
318,18 |
352,21 |
- |
-1,64 |
-1,82 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.990,59 |
7.291,41 |
- |
-3 |
-3 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.711,05 |
2.825,99 |
- |
4,28 |
4,47 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h30 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-2611-tiep-da-tang-bang-anh-vot-hon-100-dong-2025112695622692.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/