Sáng nay, bảng tỷ giá Vietcombank cho thấy xu hướng đi lên chiếm ưu thế rõ rệt tại nhóm ngoại tệ mạnh.
Dẫn đầu đà tăng là tỷ giá bảng Anh với chiều mua tiền mặt tăng mạnh 246,83 đồng, lên mức 34.572,03 VND/GBP; mua chuyển khoản tăng 249,32 đồng, đạt 34.921,24 VND/GBP và giá bán ra vọt lên 36.039,52 VND/GBP, tăng 257 đồng so với phiên trước.
Cùng chiều tăng vọt, tỷ giá euro hiện được Vietcombank niêm yết mức mua tiền mặt là 30.203,69 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.508,78 VND/EUR và bán ra đạt 31.795,96 VND/EUR, tăng lần lượt 166,57 đồng, 168 đồng và 175,32 đồng tương ứng trên ba giao dịch.
Tương tự, tỷ giá đôla Úc cũng ghi nhận mức tăng mạnh với giá mua tiền mặt được ấn định ở mức 17.088,39 VND/AUD (tăng 120,7 đồng), chiều mua chuyển khoản là 17.261 VND/AUD (tăng 121,92 đồng) và giá bán ra đạt 17.813,75 VND/AUD (tăng 125,81 đồng).
Tỷ giá yen Nhật sáng nay cũng đi lên với chiều mua tiền mặt tăng 0,9 đồng, đạt mức 162,19 VND/JPY. Chiều mua chuyển khoản hiện ở mức 163,83 VND/JPY (tăng 0,95 đồng) và chiều bán ra niêm yết tại 172,49 VND/JPY, tăng 1 đồng so với phiên giao dịch ngày 22/12.
Ở chiều ngược lại, tỷ giá USD tại Vietcombank lại giảm nhẹ 3 đồng ở cả ba giao dịch. Hiện giá mua tiền mặt lùi về 26.093 VND/USD, mua chuyển khoản còn 26.123 VND/USD và giá bán ra ở mức 26.403 VND/USD.
Nhìn chung, tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank phiên sáng 23/12 ghi nhận sự bứt phá mạnh mẽ ở đa số các đồng tiền chủ chốt. Trong đó, đồng bảng Anh, euro và đôla Úc tăng vọt trên cả hai chiều mua – bán sau phiên giảm trước đó. Ngược lại, đồng USD ghi nhận diễn biến trái chiều khi bất ngờ quay đầu giảm nhẹ so với phiên giao dịch hôm trước.
Đối với nhóm ngoại tệ khác, tỷ giá cũng đồng loạt tăng mạnh hàng loạt. Cụ thể, đồng franc Thụy Sĩ, đô la Singapore, đô la Canada, baht Thái và nhân dân tệ đều ghi nhận xu hướng đi lên rõ rệt. Riêng đồng Won Hàn Quốc có sự điều chỉnh không đồng nhất khi giữ giá ở chiều mua nhưng nhích giảm nhẹ ở chiều bán ra.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/12/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.093 |
26.123 |
26.403 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Euro |
EUR |
30.203,69 |
30.508,78 |
31.795,96 |
166,57 |
168 |
175,32 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.572,03 |
34.921,24 |
36.039,52 |
246,83 |
249,32 |
257 |
|
Yen Nhật |
JPY |
162,19 |
163,83 |
172,49 |
0,9 |
0,95 |
1 |
|
Đô la Úc |
AUD |
17.088,39 |
17.261 |
17.813,75 |
120,7 |
121,92 |
125,81 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.919,58 |
20.120,79 |
20.806,69 |
90,6 |
91,52 |
94,6 |
|
Baht Thái |
THB |
746,50 |
829,44 |
864,61 |
7,22 |
8,02 |
8,36 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.679,85 |
18.868,54 |
19.472,77 |
79,16 |
79,96 |
82,5 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.458,87 |
32.786,74 |
33.836,67 |
175,69 |
177,46 |
183,11 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.290,58 |
3.323,81 |
3.450,90 |
3,56 |
3,59 |
3,73 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.648,31 |
3.685,17 |
3.803,18 |
4,94 |
5,00 |
5,16 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.073,26 |
4.229,00 |
- |
20,97 |
21,76 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
292,34 |
304,92 |
- |
0,18 |
0,19 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,35 |
17,5 |
18,5 |
0 |
0 |
-0,08 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.223,09 |
89.353,51 |
- |
9,30 |
9,65 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.404,38 |
6.543,69 |
- |
17,43 |
17,8 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.554,82 |
2.663,14 |
- |
8,22 |
8,57 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
318,12 |
352,14 |
- |
6,95 |
7,69 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.983,19 |
7.283,7 |
- |
6 |
6 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.797,32 |
2.915,93 |
- |
13,29 |
13,86 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-2312-bang-anh-dola-uc-va-euro-tang-vot-hon-100-dong-2025122391859727.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/