Theo bảng tỷ giá Vietcombank, nhóm ngoại tệ chủ chốt diễn biến trái chiều trong phiên giao dịch sáng nay.
Cụ thể, tỷ giá euro tại Vietcombank ghi nhận mức tăng nhẹ với chiều mua tiền mặt đạt 30.106,36 VND/EUR, tăng 56,95 đồng. Mua chuyển khoản là 30.410,47 VND/EUR, tăng 58 đồng. Đồng thời, chiều bán ra cũng tăng 60,03 đồng, hiện ở mức 31.693,54 VND/EUR.
Trái lại, tỷ giá USD tại Vietcombank giảm mạnh với chiều mua tiền mặt giảm 36 đồng, xuống mức 26.105 VND/USD. Chiều mua chuyển khoản cũng giảm 36 đồng, còn 26.135 VND/USD. Tuy nhiên, chiều bán ra chỉ giảm 6 đồng, hiện ở mức 26.405 VND/USD.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá bảng Anh được ấn định với giá mua tiền mặt ở mức 34.343,15 VND/GBP (giảm 21,41 đồng), mua chuyển khoản là 34.690,06 VND/GBP (giảm 21,62 đồng) và giá bán ra là 35.800,97 VND/GBP (giảm 22 đồng).
Tương tự, tỷ giá đôla Úc sáng nay điều chỉnh giảm nhẹ 15,73 đồng chiều mua tiền mặt, giảm 15,89 đồng chiều mua chuyển khoản và hạ 16,37 đồng chiều bán ra, tỷ giá niêm yết lần lượt là 17.101,05 VND/AUD, 17.273,79 VND/AUD và 17.826,96 VND/AUD.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ghi nhận chiều mua tiền mặt giảm 0,1 đồng, xuống mức 163,21 VND/JPY. Tuy nhiên, chiều mua chuyển khoản lại giảm nhẹ 0,09 đồng, còn 164,86 VND/JPY và chiều bán ra cũng giảm 0,09 đồng, hiện ở mức 173,58 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank sáng 12/12 ghi nhận xu hướng giảm giá chiếm ưu thế ở nhóm ngoại tệ chính. Trong đó, đồng USD, bảng Anh, yen Nhật và đôla Úc đồng loạt điều chỉnh giảm, trong khi Euro tăng nhẹ so với hôm trước.
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, nhiều ngoại tệ khác cũng ghi nhận biến động trái chiều. Các đồng như Franc Thụy Sĩ, đôla Canada, Krone Na Uy, Baht Thái và Krona Thụy Điển đều được điều chỉnh tăng. Ngược lại, các đồng tiền khác như Đôla Singapore, Đôla Hồng Kông, Nhân dân tệ, Ringgit Malaysia, Rúp Nga, Rupee Ấn Độ và Riyal Ả Rập Xê Út ghi nhận giảm giá so với phiên giao dịch trước.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/12/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.105 |
26.135 |
26.405 |
-36 |
-36 |
-6 |
|
Euro |
EUR |
30.106,36 |
30.410,47 |
31.693,54 |
56,95 |
58 |
60,03 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.343,15 |
34.690,06 |
35.800,97 |
-21,41 |
-21,62 |
-22 |
|
Yen Nhật |
JPY |
163,21 |
164,86 |
173,58 |
-0,1 |
-0,09 |
-0,09 |
|
Đô la Úc |
AUD |
17.101,05 |
17.273,79 |
17.826,96 |
-15,73 |
-15,89 |
-16,37 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.845,87 |
20.046,33 |
20.729,72 |
-13,26 |
-13,40 |
-13,8 |
|
Baht Thái |
THB |
734,36 |
815,96 |
850,56 |
1,20 |
1,34 |
1,40 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.629,06 |
18.817,23 |
19.419,84 |
2,78 |
2,80 |
2,94 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.295,38 |
32.621,59 |
33.666,27 |
153,22 |
154,76 |
159,79 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.286,93 |
3.320,14 |
3.447,09 |
-5,81 |
-5,86 |
-6,07 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.634,54 |
3.671,25 |
3.788,82 |
-2,38 |
-2,41 |
-2,48 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.061,14 |
4.216,43 |
- |
7,46 |
7,76 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
290,15 |
302,64 |
- |
-1,80 |
-1,87 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,46 |
17,18 |
18,64 |
0 |
0 |
-0,10 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.324,92 |
89.460,38 |
- |
-129,78 |
-135,86 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.346,48 |
6.484,54 |
- |
-6,55 |
-6,68 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.562,54 |
2.671,19 |
- |
2,54 |
2,65 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
312,14 |
345,52 |
- |
-8,46 |
-9,37 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.974,16 |
7.274,29 |
- |
-10 |
-10 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.789,00 |
2.907,25 |
- |
1,76 |
1,84 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h20 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-1212-usd-giam-manh-chieu-mua-euro-giu-da-tang-nhe-202512129537639.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/