Theo bảng tỷ giá Vietcombank, hầu hết các ngoại tệ mạnh đều quay đầu giảm giá, không ghi nhận đồng tiền chủ chốt nào tăng giá.
Cụ thể, tỷ giá USD được niêm yết với giá mua tiền mặt ở mức 26.134 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.164 VND/USD và chiều bán ra đạt 26.384 VND/USD, đồng loạt giảm 2 đồng ở cả ba giao dịch.
Cùng lúc, tỷ giá Euro được Vietcombank điều chỉnh giá mua tiền mặt ở mức 29.696,51 VND/EUR, giảm 209,06 đồng. Giá mua chuyển khoản là 29.996,48 VND/EUR, giảm 211,17 đồng. Chiều bán ra đạt 31.262,03 VND/EUR, giảm 220,06 đồng.
Cùng đà giảm sâu, tỷ giá bảng Anh được Vietcombank ấn định với giá mua tiền mặt ở mức 34.153,82 VND/GBP (giảm 308,35 đồng), mua chuyển khoản là 34.498,80 VND/GBP (giảm 311,47 đồng) và giá bán ra là 35.603,53 VND/GBP (giảm 321,43 đồng).
Tỷ giá đôla Úc sáng nay cũng điều chỉnh giảm. Giá mua tiền mặt là 16.856,10 VND/AUD, mua chuyển khoản là 17.026,36 VND/AUD và giá bán đạt 17.571,58 VND/AUD, giảm lần lượt 83,45 đồng, 84,3 đồng và 86,99 đồng so với hôm trước.
Tỷ giá yen Nhật giảm nhẹ ở cả ba giao dịch. Cụ thể, chiều mua tiền mặt giảm 0,47 đồng, xuống mức 166,26 VND/JPY. Chiều mua chuyển khoản cũng giảm 0,47 đồng, còn 167,94 VND/JPY và chiều bán ra giảm 0,49 đồng, xuống mức 176,82 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng 10/10 ghi nhận xu hướng giảm đồng loạt. Trong đó, đồng USD điều chỉnh giảm nhẹ, trong khi các đồng Euro, Bảng Anh, Đô la Úc và Yen Nhật đảo chiều giảm mạnh so với phiên trước.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chính, phần lớn các đồng tiền khác trong bảng tỷ giá cũng có xu hướng giảm sâu. Cụ thể, các đồng như đô la Singapore , đô la Canada, Franc Thụy Sĩ và baht Thái đồng loạt giảm sâu. Ngược lại, won Hàn Quốc và Rúp Nga là các đồng tiền có xu hướng tăng nhẹ so với phiên trước.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/10/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.134 |
26.164 |
26.384 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Euro |
EUR |
29.696,51 |
29.996,48 |
31.262,03 |
-209,06 |
-211,17 |
-220,06 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.153,82 |
34.498,80 |
35.603,53 |
-308,35 |
-311,47 |
-321,43 |
|
Yen Nhật |
JPY |
166,26 |
167,94 |
176,82 |
-0,47 |
-0,47 |
-0,49 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.856,10 |
17.026,36 |
17.571,58 |
-83,45 |
-84,3 |
-86,99 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.758,34 |
19.957,92 |
20.638,26 |
-74,71 |
-75,46 |
-78 |
|
Baht Thái |
THB |
709,17 |
787,96 |
821,37 |
-4,84 |
-5,39 |
-5,62 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.322,97 |
18.508,05 |
19.100,72 |
-102,93 |
-103,97 |
-107,29 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.851,02 |
32.172,75 |
33.202,99 |
-250,98 |
-253,51 |
-261,62 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.290,35 |
3.323,58 |
3.450,66 |
-1,54 |
-1,56 |
-1,62 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.603,15 |
3.639,55 |
3.756,10 |
-5,68 |
-5,73 |
-5,91 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.006,95 |
4.160,15 |
- |
-28,53 |
-29,62 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,03 |
307,73 |
- |
-0,26 |
-0,27 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,05 |
17,84 |
19,35 |
0 |
0 |
0 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.785,87 |
89.943,52 |
- |
-32,58 |
-34,1 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.177,56 |
6.311,93 |
- |
-17,03 |
-17,4 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.564,93 |
2.673,68 |
- |
-25,89 |
-26,99 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
308,93 |
341,97 |
- |
1,13 |
1,25 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.985,10 |
7.285,69 |
- |
-3 |
-3 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.708,51 |
2.823,34 |
- |
-33,19 |
-34,6 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h20 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-1010-dong-euro-va-bang-anh-lao-doc-hon-200-dong-2025101093935546.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/