Vào lúc 11h00 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết như sau:
Tỷ giá USD đồng loạt tăng 13 đồng ở cả ba hình thức giao dịch so với phiên hôm trước. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào được niêm yết ở mức 25.976 VND/USD và bán ra là 26.336 VND/USD.
Tỷ giá euro cũng điều chỉnh tăng trong phiên giao dịch sáng nay. Theo đó, mức tăng đối với chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản là 15 đồng, đưa tỷ giá lần lượt lên 30.054 VND/EUR và 30.154 VND/EUR. Ở chiều bán ra, euro tăng 10 đồng, đạt mức 30.881 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá đô la Úc cũng tăng giá ở tất cả các chiều giao dịch. Cả tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều tăng 11 đồng, đạt mức 16.662 VND/AUD và 16.762 VND/AUD tương ứng. Chiều bán ra của AUD cũng tăng 9 đồng, niêm yết ở mức 17.300 VND/AUD.
Đối với tỷ giá yen Nhật, Sacombank điều chỉnh không đồng nhất vào ngày 21/7/2025. Theo đó, giá mua tiền mặt được giữ nguyên so với phiên trước, duy trì ở mức 172,67 VND/JPY. Trong khi đó, tỷ giá mua chuyển khoản và bán ra của đồng yên lại tăng nhẹ, với mức tăng lần lượt là 0,09 đồng và 0,04 đồng; tương ứng 173,67 VND/JPY và 179,68 VND/JPY.
Ngược lại với xu hướng chung, tỷ giá bảng Anh đã có sự sụt giảm đáng kể trong phiên giao dịch hôm nay, ngày 21/7/2025, tại Sacombank. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản của bảng Anh đều giảm 30 đồng, xuống còn 34.583 VND/GBP và VND/GBP đồng tương ứng. Tỷ giá bán ra cũng ghi nhận mức giảm 27 đồng, chốt ở mức 35.596 VND/GBP.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 21/7/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.976 |
25.976 |
26.336 |
13 |
13 |
13 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.662 |
16.762 |
17.300 |
11 |
11 |
9 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.703 |
18.803 |
19.359 |
25 |
25 |
25 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.213 |
32.243 |
33.084 |
48 |
48 |
65 |
|
Euro |
EUR |
30.054 |
30.154 |
30.881 |
15 |
15 |
10 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.583 |
34.633 |
35.596 |
-30 |
-30 |
-27 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.330 |
3.455 |
- |
0 |
0 |
|
yen Nhật |
JPY |
172,67 |
173,67 |
179,68 |
0 |
0,09 |
0,04 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.608 |
3.694 |
- |
2 |
2 |
|
Dollar Singapore |
SGD |
19.972 |
20.102 |
20.714 |
9 |
9 |
8 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.358 |
15.865 |
- |
-13 |
-14 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18,4 |
19,8 |
- |
-0,2 |
-0,1 |
|
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
900 |
1018 |
- |
0,0 |
0 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.400 |
6.525 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 11h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-sacombank-hom-nay-217-usd-euro-yen-nhat-dong-loat-tang-gia-2025721112858926.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/