Vào lúc 9h50 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank niêm yết cho 5 đồng ngoại tệ chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD Sacombank quay đầu tăng 43 đồng ở tất cả các hình thức giao dịch. Giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản hiện ở mức 25.703 VND/USD. Giá bán ra sau điều chỉnh là 26.063 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro cũng tăng mạnh so với phiên trước đó. Cụ thể, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều tăng 139 đồng, lần lượt đạt mức 28.945 VND/EUR và 29.045 VND/EUR. Tỷ giá bán ra của euro cũng tăng 142 đồng, nâng lên 29.881 VND/EUR.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá yen Nhật Sacombank nhích nhẹ 0,22 đồng ở chiều mua vào và 0,23 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 178,3 VND/JPY, mua chuyển khoản là 178,8 VND/JPY và bán ra là 184,82 VND/JPY.
Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá bảng Anh quay đầu giảm. Cụ thể, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 54 đồng, xuống còn 33.681 VND/GBP và 33.731 VND/GBP. Giá bán ra cũng giảm 52 đồng, hiện ở mức 34.686 VND/GBP.
Đối với tỷ giá won Hàn Quốc, giá mua chuyển khoản và giá bán ra đều không thay đổi so với phiên trước, lần lượt ở mức 17,4 VND/KRW và 19,2 VND/KRW.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay có sự tăng giá ở nhiều loại ngoại tệ so với phiên giao dịch trước, đặc biệt là đô la Mỹ và euro. Trong khi đó, bảng Anh lại có xu hướng giảm. Yên Nhật và won Hàn Quốc có biến động ít hơn.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 17/4/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.703 |
25.703 |
26.063 |
43 |
43 |
43 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.099 |
16.199 |
16.736 |
33 |
33 |
32 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.292 |
18.392 |
18.949 |
116 |
116 |
122 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.226 |
31.256 |
32.088 |
37 |
37 |
22 |
|
Euro |
EUR |
28.945 |
29.045 |
29.881 |
139 |
139 |
142 |
|
Bảng Anh |
GBP |
33.681 |
33.731 |
34.686 |
-54 |
-54 |
-52 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.320 |
3.440 |
- |
0 |
0 |
|
yen Nhật |
JPY |
178,3 |
178,8 |
184,82 |
0,22 |
0,22 |
0,23 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.503 |
3.588 |
- |
10 |
10 |
|
Dollar Singapore |
SGD |
19.312 |
19.442 |
20.051 |
60 |
60 |
57 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.094 |
15.605 |
- |
38 |
39 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17,40 |
19,20 |
- |
0,0 |
0,0 |
|
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
770 |
895 |
- |
0,0 |
0,0 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.000 |
6.130 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 9h50. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-sacombank-hom-nay-174-usd-va-euro-cung-chieu-di-len-2025417101247715.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/