Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 25/3, ở cả hai chiều mua vào và bán ra quay đầu giảm giá giá tại 8 ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 209,58 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 213,78 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 205,71 | 207,79 | 216,46 | -0,36 | -0,37 | -0,38 |
Agribank | 208,42 | 209,76 | 214,15 | -0,5 | -0,5 | -0,51 |
Techcombank | 208,39 | 208,39 | 217,41 | -0,63 | -0,64 | -0,64 |
Vietinbank | 205,87 | 206,37 | 214,87 | -0,83 | -0,83 | -0,83 |
BIDV | 205,77 | 207,01 | 215,29 | -0,58 | -0,58 | -0,57 |
NCB | 208,57 | 209,77 | 214,69 | -0,44 | -0,44 | -0,42 |
Eximbank | 209,58 | 210,21 | 213,78 | -0,48 | -0,48 | -0,49 |
Sacombank | 209,31 | 210,81 | 215,69 | -0,76 | -0,76 | -0,72 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, tại cả hai chiều giao dịch có 7 ngân hàng tiếp tục giảm giá, trong khi đó có 1 ngân hàng tăng giá nhẹ so với hôm qua.
Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.328 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank cũng có giá bán thấp nhất là 17.673 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17.097,50 | 17.270,20 | 17.811,63 | -6,08 | -6,14 | -6,34 |
Agribank | 17.184 | 17.253 | 17.797 | -21 | -21 | -21 |
Techcombank | 17.053 | 17.288 | 17.891 | -29 | -30 | -29 |
Vietinbank | 17.314 | 17.414 | 17.964 | 9 | 9 | 9 |
BIDV | 17.182 | 17.286 | 17.784 | -28 | -28 | -27 |
NCB | 17.246 | 17.336 | 17.836 | -17 | -17 | -20 |
Eximbank | 17.309 | 17.361 | 17.673 | -23 | -23 | -24 |
Sacombank | 17.328 | 17.428 | 17.934 | -36 | -36 | -36 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước hôm nay ở hai chiều giao dịch tiếp tục giảm giá giá so với phiên trước đó.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.384 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 31.856 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30.804,75 | 31.115,90 | 32.091,39 | -76,59 | -77,37 | -79,81 |
Agribank | 31.131 | 31.319 | 31.884 | -82 | -82 | -83 |
Techcombank | 30.954 | 31.198 | 32.101 | -101 | -103 | -103 |
Vietinbank | 31.225 | 31.275 | 32.235 | -79 | -79 | -79 |
BIDV | 30.931 | 31.118 | 32.178 | -84 | -84 | -94 |
NCB | 31.173 | 31.293 | 32.024 | -62 | -62 | -67 |
Eximbank | 31.231 | 31.325 | 31.856 | -98 | -98 | -100 |
Sacombank | 31.384 | 31.484 | 31.894 | -110 | -110 | -107 |
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 18,57 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 21,29 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,61 | 19,57 | 21,44 | 0,01 | 0,02 | 0,02 |
Agribank | 0 | 19,42 | 21,36 | 0 | 0 | 0 |
Techcombank | 0 | 0 | 24,00 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 18,57 | 19,37 | 22,17 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
BIDV | 18,24 | 20,14 | 21,29 | -0,01 | -0,02 | -0,02 |
NCB | 16,51 | 18,51 | 21,79 | -0,02 | -0,02 | 0,01 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với trước. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tiếp tục giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.466,68 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.589 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.466,68 | 3.501,70 | 3.612,02 | -2,22 | -2,24 | -2,32 |
Techcombank | 0 | 3.478 | 3.608 | 0 | -3 | -4 |
Vietinbank | 0 | 3.494 | 3.604 | 0 | -4 | -4 |
BIDV | 0 | 3.486 | 3.589 | 0 | -5 | -4 |
Eximbank | 0 | 3.495 | 3.600 | 0 | 0 | 0 |
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.960 - 23.170 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 26.444,94 - 27.826,45 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.720,00 - 17.418,36 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.902,60 - 18.650,35 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 657,93 - 758,49 VND/THB.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-ngay-25-3-vietcombank-tang-nhe-gia-won-giam-gia-da-so-ngoai-te-khac-20210325100444343.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/