Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 17/11, tại chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 219,40 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 222 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(17/11/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(16/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 214,31 | 216,47 | 225,47 | 214,23 | 216,39 | 225,38 |
ACB | 219,25 | 220,35 | 223,40 | 218,87 | 219,97 | 222,92 |
Techcombank | 218,02 | 218,25 | 227,25 | 217,98 | 218,20 | 227,20 |
Vietinbank | 215,55 | 216,05 | 224,55 | 215,93 | 216,43 | 224,93 |
BIDV | 215,83 | 217,13 | 224,52 | 215,92 | 217,22 | 224,66 |
DAB | 215,00 | 220,00 | 222,00 | 215,00 | 219,00 | 222,00 |
VIB | 218,00 | 220,00 | 223,00 | 217,00 | 219,00 | 223,00 |
SCB | 219,40 | 220,10 | 223,80 | 219,20 | 219,90 | 223,70 |
STB | 219,00 | 220,00 | 224,00 | 219,00 | 220,00 | 224,00 |
NCB | 218,12 | 219,32 | 223,87 | 218,12 | 219,32 | 223,87 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.790 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán AUD thấp nhất là 17.090 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(17/11/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(16/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.545,39 | 16.712,51 | 17.236,39 | 16.455,05 | 16.621,26 | 17.142,28 |
ACB | 16.731,00 | 16.841,00 | 17.108,00 | 16.657,00 | 16.766,00 | 17.025,00 |
Techcombank | 16.492,00 | 16.718,00 | 17.321,00 | 16.410,00 | 16.635,00 | 17.237,00 |
Vietinbank | 16.693,00 | 16.823,00 | 17.293,00 | 16.655,00 | 16.785,00 | 17.255,00 |
BIDV | 16.640,00 | 16.741,00 | 17.208,00 | 16.573,00 | 16.673,00 | 17.139,00 |
DAB | 16.790,00 | 16.860,00 | 17.090,00 | 16.690,00 | 16.750,00 | 16.990,00 |
VIB | 16.612,00 | 16.763,00 | 17.202,00 | 16.550,00 | 16.700,00 | 17.137,00 |
SCB | 16.720,00 | 16.770,00 | 17.150,00 | 16.660,00 | 16.710,00 | 17.100,00 |
STB | 16.762,00 | 16.862,00 | 17.266,00 | 16.682,00 | 16.782,00 | 17.185,00 |
NCB | 16.609,00 | 16.699,00 | 17.103,00 | 16.609,00 | 16.699,00 | 17.103,00 |
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 10 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.415 VND/GBP. Trong khi đó BIDV có giá bán ra thấp nhất là 30.720 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(17/11/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(16/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.861,19 | 30.162,82 | 31.108,32 | 29.849,90 | 30.151,41 | 31.096,56 |
ACB | 0,00 | 30.422,00 | 0,00 | 0,00 | 30.421,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.999,00 | 30.228,00 | 31.133,00 | 29.989,00 | 30.217,00 | 31.120,00 |
Vietinbank | 30.222,00 | 30.272,00 | 31.232,00 | 30.210,00 | 30.260,00 | 31.220,00 |
BIDV | 29.946,00 | 30.127,00 | 30.720,00 | 30.025,00 | 30.207,00 | 30.797,00 |
DAB | 30.300,00 | 30.420,00 | 30.830,00 | 30.250,00 | 30.370,00 | 30.780,00 |
VIB | 30.137,00 | 30.411,00 | 30.873,00 | 30.134,00 | 30.408,00 | 30.871,00 |
SCB | 30.240,00 | 30.360,00 | 30.830,00 | 30.240,00 | 30.360,00 | 30.860,00 |
STB | 30.415,00 | 30.515,00 | 30.726,00 | 30.419,00 | 30.519,00 | 30.724,00 |
NCB | 30.212,00 | 30.332,00 | 30.934,00 | 30.212,00 | 30.332,00 | 30.934,00 |
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,43 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất với giá 21.90 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(17/11/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(16/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18,11 | 20,12 | 22,05 | 18,09 | 20,09 | 22,02 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 24,00 | 0,00 | 0,00 | 24,00 |
Vietinbank | 19,12 | 19,92 | 22,72 | 19,14 | 19,94 | 22,74 |
BIDV | 18,79 | 20,75 | 21,9 | 18,78 | 20,75 | 21,9 |
SCB | 0,00 | 20,70 | 23 | 0,00 | 20,70 | 23,1 |
STB | 0,00 | 20,00 | 22,00 | 0,00 | 20,00 | 22,00 |
NCB | 19,43 | 20,03 | 21,98 | 19,43 | 20,03 | 21,98 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.448,22 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.560 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(17/11/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(16/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3448,22 | 3483,06 | 3592,78 | 3452,68 | 3487,56 | 3597,42 |
Techcombank | 0 | 3.457 | 3.589 | 0 | 3.465 | 3.596 |
Vietinbank | 0 | 3.485 | 3.560 | 0 | 3.484 | 3.559 |
BIDV | 0 | 3.470 | 3.570 | 0 | 3.474 | 3.572 |
STB | 0 | 3.447 | 3.619 | 0 | 3.453 | 3.624 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.068 - 23.254 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.079 - 27.893 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.941 - 17.400 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.435 - 17.929 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ: 705,51 - 791,29 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-ngay-17-11-vietcombank-giam-gia-nhan-dan-te-tang-gia-yen-bang-anh-20201117101634131.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/