Ghi nhận lúc 9h50, tỷ giá ngoại tệ BIDV niêm yết như sau:
Tỷ giá USD BIDV ghi nhận mức giảm 28 đồng trên tất cả các loại hình giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản được niêm yết ở mức 25.942 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra là 26.302 VND/USD.
Đối với tỷ giá bảng Anh, BIDV điều chỉnh giảm 43 đồng ở cả chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản. Riêng chiều bán ra, mức giảm là 46 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt của bảng Anh là 35.179 VND/GBP, mua chuyển khoản là 35.274 VND/GBP và bán ra là 36.172 VND/GBP.
Tỷ giá euro cũng không nằm ngoài xu hướng giảm, với mức giảm 115 đồng ở cả chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản. Chiều bán ra của đồng tiền chung châu Âu giảm sâu hơn một chút, ở mức 117 đồng. Tỷ giá mua tiền mặt của euro hiện ở mức 30.245 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.269 VND/EUR và bán ra là 31.503 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Hong Kong có sự biến động giảm nhẹ hơn so với các đồng tiền lớn khác. Cụ thể, chiều mua tiền mặt và bán ra đều giảm 3 đồng, trong khi chiều mua chuyển khoản giảm 4 đồng. Sau khi điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 3.269 VND/HKD, mua chuyển khoản là 3.278 VND/HKD và bán ra là 3.378 VND/HKD.
Tỷ giá yen Nhật cũng ghi nhận mức giảm ở cả hai chiều. Theo đó, giá mua vào giảm 2,15 đồng và bán ra giảm 2,19 đồng. Với những điều chỉnh này, tỷ giá mua tiền mặt là 175,46 VND/JPY, mua chuyển khoản là 175,78 VND/JPY và bán ra là 183,23 VND/JPY.
Ảnh minh họa: Minh Thư
Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 32.397 VND/CHF và chiều bán ra là 33.311 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 767,09 VND/THB và chiều bán ra là 830,81 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.742 VND/AUD và chiều bán ra là 17.277 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.821 VND/CAD và chiều bán ra là 19.433 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 20.051 VND/SGD và chiều bán ra là 20.786 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.365 VND/NZD và chiều bán ra là 15.960 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,63 VND/KRW và chiều bán ra là 19,85 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 811,25 VND/TWD và chiều bán ra là 982,13 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.758,21 VND/MYR và chiều bán ra là 6.495,27 VND/MYR.
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 8/7/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
USD |
Dollar Mỹ |
25.942 |
25.942 |
26.302 |
-28 |
-28 |
-28 |
|
GBP |
Bảng Anh |
35.179 |
35.274 |
36.172 |
-43 |
-43 |
-46 |
|
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.269 |
3.278 |
3.378 |
-3 |
-4 |
-3 |
|
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
32.397 |
32.498 |
33.311 |
-145 |
-145 |
-149 |
|
JPY |
yen Nhật |
175,46 |
175,78 |
183,23 |
-2,15 |
-2,15 |
-2,19 |
|
THB |
Baht Thái Lan |
767,09 |
776,56 |
830,81 |
-1,06 |
-1,08 |
-1,14 |
|
AUD |
Dollar Australia |
16.742 |
16.803 |
17.277 |
-73 |
-72 |
-69 |
|
CAD |
Dollar Canada |
18.821 |
18.882 |
19.433 |
-79 |
-78 |
-81 |
|
SGD |
Dollar Singapore |
20.051 |
20.114 |
20.786 |
-61 |
-61 |
-64 |
|
NZD |
Dollar New Zealand |
15.365 |
15.508 |
15.960 |
-73 |
-74 |
-75 |
|
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,63 |
18,39 |
19,85 |
-0,04 |
- |
-0,04 |
|
EUR |
Euro |
30.245 |
30.269 |
31.503 |
-115 |
-115 |
-117 |
|
TWD |
Dollar Đài Loan |
811,25 |
- |
982,13 |
-3,22 |
- |
-3,89 |
|
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.758,21 |
- |
6.495,27 |
-21 |
- |
-24 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h50. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-bidv-hom-nay-87-usd-va-loat-ngoai-te-tiep-tuc-giam-gia-202578101831452.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/