Ghi nhận lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ BIDV niêm yết như sau:
Tỷ giá USD BIDV đồng loạt tăng 13 đồng trên cả ba hình thức giao dịch. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều được điều chỉnh lên 25.963 VND/USD. Trong khi đó, tỷ giá bán ra cũng tăng tương ứng, đạt mức 26.323 VND/USD.
Tỷ giá đô la Hong Kong trong ngày cũng ghi nhận diễn biến tích cực, dù mức tăng khá khiêm tốn. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt tăng 1 đồng, lên 3.271 VND/HKD; mua chuyển khoản tăng 2 đồng, đạt 3.281 VND/HKD. Ở chiều bán ra, tỷ giá được điều chỉnh tăng nhẹ 1 đồng, lên 3.380 VND/HKD.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá euro mua tiền mặt tăng 21 đồng, lên 30.396 VND/EUR, mua chuyển khoản tăng 20 đồng, đạt 30.420 VND/EUR và bán ra tăng 29 đồng, lên 31.663 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh tiếp tục ghi nhận xu hướng tăng. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 16 đồng, lần lượt đạt 35.479 VND/GBP và 35.575 VND/GBP. Chiều bán ra tăng nhẹ hơn với mức cộng 8 đồng, lên 36.464 VND/GBP.
Không nằm ngoài xu hướng chung, tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt tăng 0,12 đồng, lên 178,7 VND/JPY; mua chuyển khoản cũng tăng tương ứng, lên 179,02 VND/JPY. Ở chiều bán ra, tỷ giá tăng nhẹ 0,08 đồng, đạt 186,56 VND/JPY.
Ảnh minh họa: Minh Thư
Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 32.648 VND/CHF và chiều bán ra là 33.557 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 767,24 VND/THB và chiều bán ra là 831,47 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.903 VND/AUD và chiều bán ra là 17.432 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.842 VND/CAD và chiều bán ra là 19.458 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 20.137 VND/SGD và chiều bán ra là 20.879 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.585 VND/NZD và chiều bán ra là 16.180 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,72 VND/KRW và chiều bán ra là 19,95 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 808,04 VND/TWD và chiều bán ra là 978,23 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.794,28 VND/MYR và chiều bán ra là 6.543,69 VND/MYR.
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 2/7/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
USD |
Dollar Mỹ |
25.963 |
25.963 |
26.323 |
13 |
13 |
13 |
|
GBP |
Bảng Anh |
35.479 |
35.575 |
36.464 |
16 |
16 |
8 |
|
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.271 |
3.281 |
3.380 |
1 |
2 |
1 |
|
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
32.648 |
32.750 |
33.557 |
61 |
62 |
47 |
|
JPY |
yen Nhật |
178,7 |
179,02 |
186,56 |
0,12 |
0,12 |
0,08 |
|
THB |
Baht Thái Lan |
767,24 |
776,71 |
831,47 |
-0,56 |
-0,57 |
0,15 |
|
AUD |
Dollar Australia |
16.903 |
16.964 |
17.432 |
1 |
1 |
-4 |
|
CAD |
Dollar Canada |
18.842 |
18.902 |
19.458 |
-46 |
-46 |
-44 |
|
SGD |
Dollar Singapore |
20.137 |
20.199 |
20.879 |
-24 |
-25 |
-24 |
|
NZD |
Dollar New Zealand |
15.585 |
15.730 |
16.180 |
21 |
21 |
14 |
|
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,72 |
18,48 |
19,95 |
-0,1 |
- |
-0,12 |
|
EUR |
Euro |
30.396 |
30.420 |
31.663 |
21 |
20 |
29 |
|
TWD |
Dollar Đài Loan |
808,04 |
- |
978,23 |
-0,82 |
- |
-1 |
|
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.794,28 |
- |
6.543,69 |
-39 |
- |
-36 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-bidv-hom-nay-27-usd-euro-va-yen-nhat-dong-loat-di-len-202572103619531.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/