Ghi nhận lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ BIDV điều chỉnh như sau:
Tỷ giá USD BIDV hôm nay tăng nhẹ 5 đồng trên cả ba phương thức giao dịch. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng ở mức 25.795 VND/USD, trong khi giá bán ra được niêm yết ở mức 26.155 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh mua tiền mặt và mua chuyển khoản đồng loạt tăng thêm 24 đồng, lên lần lượt 34.434 VND/GBP và 34.527 VND/GBP. Tỷ giá bán ra cũng tăng 36 đồng so với phiên trước, đạt mức 35.451 VND/GBP.
Trái ngược với USD và bảng Anh, tỷ giá euro lại có xu hướng giảm đáng kể. Cả hai hình thức mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm 69 đồng, đưa tỷ giá về mức 28.898 VND/EUR và 28.921 VND/EUR. Ở chiều bán ra, đồng euro giảm 64 đồng, chốt tại 30.160 VND/EUR.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá yen Nhật giảm 0,44 đồng ở chiều mua vào và 0,48 đồng ở chiều bán ra. Theo đó, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt hạ xuống còn 176,91 VND/JPY, 177,23 VND/JPY và 185,15 VND/JPY.
Mặt khác, tỷ giá đô la Hong Kong biến động theo hướng không đồng nhất. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và bán ra cùng giảm 1 đồng, tương ứng 3.259 VND/HKD và 3.368 VND/HKD. Tuy nhiên, tỷ giá mua chuyển khoản vẫn giữ nguyên ở mức 3.269 VND/HKD so với phiên trước đó.
Ảnh minh họa: Minh Thư
Cùng lúc, các ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV ấn định tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 30.908 VND/CHF và chiều bán ra là 31.872 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 753,69 VND/THB và chiều bán ra là 817,6 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.452 VND/AUD và chiều bán ra là 16.958 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.507 VND/CAD và chiều bán ra là 19.065 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.776 VND/SGD và chiều bán ra là 20.455 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.011 VND/NZD và chiều bán ra là 15.594 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,5 VND/KRW và chiều bán ra là 19,59 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 781,87 VND/TWD và chiều bán ra là 946,1 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.698,72 VND/MYR và chiều bán ra là 6.428,63 VND/MYR.
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 23/5/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
|
USD |
Dollar Mỹ |
25.795 |
25.795 |
26.155 |
5 |
5 |
5 |
|
GBP |
Bảng Anh |
34.434 |
34.527 |
35.451 |
24 |
24 |
36 |
|
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.259 |
3.269 |
3.368 |
-1 |
0 |
-1 |
|
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
30.908 |
31.005 |
31.872 |
-103 |
-103 |
-106 |
|
JPY |
yen Nhật |
176,91 |
177,23 |
185,15 |
-0,44 |
-0,44 |
-0,48 |
|
THB |
Baht Thái Lan |
753,69 |
763 |
817,6 |
-4,47 |
-4,52 |
-3,6 |
|
AUD |
Dollar Australia |
16.452 |
16.512 |
16.958 |
-41 |
-40 |
-42 |
|
CAD |
Dollar Canada |
18.507 |
18.567 |
19.065 |
21 |
21 |
20 |
|
SGD |
Dollar Singapore |
19.776 |
19.838 |
20.455 |
-25 |
-25 |
-36 |
|
NZD |
Dollar New Zealand |
15.011 |
15.151 |
15.594 |
-66 |
-66 |
-65 |
|
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,5 |
18,25 |
19,59 |
-0,04 |
- |
-0,05 |
|
EUR |
Euro |
28.898 |
28.921 |
30.160 |
-69 |
-69 |
-64 |
|
TWD |
Dollar Đài Loan |
781,87 |
- |
946,1 |
-0,34 |
- |
-0,93 |
|
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.698,72 |
- |
6.428,63 |
-8 |
- |
-11 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-bidv-hom-nay-235-usd-va-bang-anh-tang-nhe-euro-dao-chieu-giam-2025523104017675.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/