Ghi nhận lúc 9h50, tỷ giá ngoại tệ BIDV niêm yết như sau:
Tỷ giá USD BIDV ghi nhận mức tăng 33 đồng trên cả ba loại hình giao dịch. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng ở mức 25.916 VND/USD; ở chiều bán ra BIDV ấn định ở mức 26.276 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong cũng tăng thêm 4 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 3.265 VND/HKD, mua chuyển khoản là 3.275 VND/HKD và bán ra là 3.374 VND/HKD.
Trái ngược với USD và đô la Hong Kong, tỷ giá euro có xu hướng giảm giá trong phiên. Tỷ giá mua tiền mặt giảm 45 đồng, về mức 29.507 VND/EUR. Đồng thời, cả tỷ giá mua chuyển khoản và bán ra đều giảm 44 đồng, lần lượt còn 29.531 VND/EUR và 30.751 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh tiếp tục xu hướng đi xuống với mức giảm khá rõ nét. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt giảm 38 đồng, còn 34.561 VND/GBP; mua chuyển khoản giảm 39 đồng, xuống còn 34.654 VND/GBP; trong khi tỷ giá bán ra 40 đồng, lùi về 35.522 VND/GBP.
Riêng tỷ giá yen Nhật có diễn biến trái chiều. Ở chiều mua, cả tiền mặt và chuyển khoản đều tăng nhẹ 0,49 đồng, lên mức lần lượt 176,83 VND/JPY và 177,15 VND/JPY. Tuy nhiên, chiều bán ra lại ghi nhận mức giảm 0,58 đồng, đưa tỷ giá xuống còn 184,64 VND/JPY.
Ảnh minh họa: Minh Thư
Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 31.460 VND/CHF và chiều bán ra là 32.356 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 759,31 VND/THB và chiều bán ra là 822,39 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.661 VND/AUD và chiều bán ra là 17.194 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.734 VND/CAD và chiều bán ra là 19.343 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.899 VND/SGD và chiều bán ra là 20.631 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.335 VND/NZD và chiều bán ra là 15.933 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,46 VND/KRW và chiều bán ra là 19,67 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 796,74 VND/TWD và chiều bán ra là 963,91 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.732,18 VND/MYR và chiều bán ra là 6.470,53 VND/MYR.
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 19/6/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
USD |
Dollar Mỹ |
25.916 |
25.916 |
26.276 |
33 |
33 |
33 |
|
GBP |
Bảng Anh |
34.561 |
34.654 |
35.522 |
-38 |
-39 |
-40 |
|
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.265 |
3.275 |
3.374 |
4 |
4 |
4 |
|
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
31.460 |
31.558 |
32.356 |
-83 |
-84 |
-78 |
|
JPY |
yen Nhật |
176,83 |
177,15 |
184,64 |
0,49 |
0,49 |
-0,58 |
|
THB |
Baht Thái Lan |
759,31 |
768,69 |
822,39 |
-2,52 |
-2,55 |
-2,24 |
|
AUD |
Dollar Australia |
16.661 |
16.722 |
17.194 |
11 |
11 |
19 |
|
CAD |
Dollar Canada |
18.734 |
18.794 |
19.343 |
-25 |
-25 |
-31 |
|
SGD |
Dollar Singapore |
19.899 |
19.961 |
20.631 |
9 |
9 |
8 |
|
NZD |
Dollar New Zealand |
15.335 |
15.477 |
15.933 |
-29 |
-29 |
-25 |
|
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,46 |
18,21 |
19,67 |
-0,08 |
- |
-0,08 |
|
EUR |
Euro |
29.507 |
29.531 |
30.751 |
-45 |
-44 |
-44 |
|
TWD |
Dollar Đài Loan |
796,74 |
- |
963,91 |
-0,04 |
- |
-0,03 |
|
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.732,18 |
- |
6.470,53 |
-3 |
- |
1 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h50. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-bidv-hom-nay-196-usd-dao-chieu-tang-euro-va-bang-anh-dong-loat-giam-2025619103110332.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/