Ghi nhận lúc 9h46 sáng 9/7, tỷ giá ngoại tệ tại Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) ghi nhận diễn biến trái chiều giữa các đồng tiền chủ chốt so với phiên giao dịch sáng hôm qua.
Cụ thể, tỷ giá USD tăng 30 đồng ở cả hai chiều mua – bán, nâng giá lên 25.940 VND/USD (mua tiền mặt), 25.970 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.320 VND/USD (bán ra).
Đồng đô la Úc đảo chiều tăng 58 đồng ở chiều mua và 59 đồng ở chiều bán, giao dịch lần lượt tại 16.762 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.872 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.373 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc quay đầu tăng 20 đồng ở cả hai chiều, lên 19.250 VND/KRW (mua vào) và 19.940 VND/KRW (bán ra).
Đồng franc Thụy Sĩ cũng lấy lại đà tăng, với mức tăng 57 đồng ở chiều mua và 58 đồng ở chiều bán. Hiện ACB niêm yết tỷ giá ở mức 32.325 VND/CHF (mua vào) và 33.286 VND/CHF (bán ra).
Ở chiều ngược lại, tỷ giá đô la Canada tiếp tục giảm 6 đồng ở chiều mua và 7 đồng ở chiều bán, xuống còn 18.759 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.872 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.433 VND/CAD (bán ra).
Tỷ giá euro giảm thêm 29 đồng ở chiều mua và 31 đồng ở chiều bán, hiện giao dịch quanh mức 30.130 VND/EUR (mua tiền mặt), 30.251 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 31.150 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật giảm tiếp 0,64 đồng ở chiều mua và 0,66 đồng ở chiều bán, về mức 174,50 VND/JPY (mua tiền mặt), 175,38 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 181,32 VND/JPY (bán ra).
Đồng bảng Anh ghi nhận mức giảm sâu nhất trong phiên, mất 63 đồng ở chiều mua và 65 đồng ở chiều bán, hiện được giao dịch tại 35.058 VND/GBP (mua tiền mặt) và 36.101 VND/GBP (bán ra).
Cùng xu hướng giảm, đồng đô la New Zealand hạ 7 đồng ở chiều mua và 8 đồng ở chiều bán, xuống còn 15.506 VND/NZD (mua vào) và 15.967 VND/NZD (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
| Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/7 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
| Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
| Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
| Đô la Mỹ | USD | 25.940 | 25.970 | 26.320 | 30 | 30 | 30 |
| Đô la Úc | AUD | 16.762 | 16.872 | 17.373 | 58 | 58 | 59 |
| Đô la Canada | CAD | 18.759 | 18.872 | 19.433 | -6 | -6 | -7 |
| Euro | EUR | 30.130 | 30.251 | 31.150 | -29 | -29 | -31 |
| Yen Nhật | JPY | 174,5 | 175,38 | 181,32 | -0,64 | -0,64 | -0,66 |
| Đô la Singapore | SGD | 20.017 | 20.148 | 20.747 | -8 | -8 | -9 |
| Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.325 | 33.286 | - | 57 | 58 |
| Bảng Anh | GBP | - | 35.058 | 36.101 | - | -63 | -65 |
| Won Hàn Quốc | KRW | - | 19.250 | 19.940 | - | 20 | 20 |
| Dollar New Zealand | NZD | - | 15.506 | 15.967 | - | -7 | -8 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 9h46. (Tổng hợp: Du Y)
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-acb-ngay-97-usd-won-han-quoc-bat-tang-euro-bang-anh-va-yen-nhat-tiep-tuc-giam-20257910916428.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/