|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 26/4 tăng giảm không đồng nhất

09:50 | 26/04/2024
Chia sẻ
Sáng nay (26/4), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank điều chỉnh trái chiều. Hiện, tỷ giá USD tăng nhẹ trong khi tỷ giá yen Nhật giảm đồng loạt tại ngân hàng VietinBank .

 

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (26/4) chủ yếu giảm. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD tiếp tục giảm 19 đồng tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.118 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.148 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.458 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá euro (EUR) tiếp tục mất thêm 11,3 đồng, 11,41 đồng và 11,8 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.496,28 VND/EUR, 26.763,92 VND/EUR và 27.949,19 VND/EUR.

Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 157,98 VND/JPY, ở chiều mua chuyển khoản là 159,58 VND/JPY và ở chiều bán ra là 167,21 VND/JPY - lần lượt giảm 0,72 đồng, 0,73 đồng và 0,76 đồng.

Sau khi cùng giảm 0,02 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đạt mức 15,95 VND/KRW, 17,72 VND/KRW và 19,33 VND/KRW.

Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.880,63 VND/GBP (tăng 16,22 đồng), chiều mua chuyển khoản là 31.192,55 VND/GBP (tăng 16,37 đồng) và chiều bán ra là 32.193,34 VND/GBP (tăng 17,04 đồng).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.118

25.148

25.458

-19

-19

-19

Euro

EUR

26.496,28

26.763,92

27.949,19

-11,30

-11,41

-11,80

Bảng Anh

GBP

30.880,63

31.192,55

32.193,34

16,22

16,37

17,04

Yen Nhật

JPY

157,98

159,58

167,21

-0,72

-0,73

-0,76

Đô la Úc

AUD

16.112,17

16.274,92

16.797,08

9,97

10,07

10,46

Đô la Singapore

SGD

18.179,62

18.363,26

18.952,42

-22,12

-22,33

-22,98

Baht Thái

THB

605,24

672,49

698,24

-0,04

-0,04

-0,04

Đô la Canada

CAD

18.090,44

18.273,17

18.859,45

-0,98

-0,99

-0,93

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.072,22

27.345,68

28.223,04

-27,30

-27,58

-28,34

Đô la Hong Kong

HKD

3156,04

3187,92

3290,2

-7,83

-7,91

-8,15

Nhân dân tệ

CNY

3429,67

3464,31

3576

-6,30

-6,37

-6,55

Krone Đan Mạch

DKK

-

3579,44

3716,52

-

-1,44

-1,48

Rupee Ấn Độ

INR

-

303,48

315,61

-

-0,85

-0,88

Won Hàn Quốc

KRW

15,95

17,72

19,33

-0,02

-0,02

-0,02

Dinar Kuwait

KWD

-

82.209,56

85.496,44

-

-93,37

-96,72

Ringgit Malaysia

MYR

-

5249,99

5364,51

-

-11,21

-11,43

Krone Na Uy

NOK

-

2265,53

2361,72

-

-1,19

-1,23

Rúp Nga

RUB

-

261,73

289,74

-

-0,30

-0,33

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6740,29

7009,77

-

-18,80

-19,53

Krona Thụy Điển

SEK

-

2281,68

2378,56

-

-7,52

-7,83

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt biến động không đồng nhất vào lúc 9h30 sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) cùng tăng nhẹ 4 đồng tại hai chiều, ứng với mức 26.720 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.755 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.015 VND/EUR (bán ra).

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.305 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.355 VND/GBP và chiều bán ra là 32.315 VND/GBP - cùng tăng 54 đồng.

Đối với đồng USD, tỷ giá tăng 16 ở chiều mua vào và 1 ở chiều bán ra, đạt mức 25.133 VND/USD và 25.458 VND/USD.

Trái lại, sau khi cùng giảm 0,5 đồng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng đạt mức 159,52 VND/JPY, tỷ giá bán ra đạt mức 167,47 VND/JPY.

Ngoài ra, VietinBank không có điều chỉnh mới đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 16,64 VND/KRW, 17,44 VND/KRW và 20,24 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.300

16.400

16.850

29

29

29

Dollar Canada (CAD)

18.311

18.411

18.961

26

26

26

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.302

27.407

28.207

-11

-11

-11

Euro (EUR)

26.720

26.755

28.015

4

4

4

Bảng Anh (GBP)

31.305

31.355

32.315

54

54

54

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.162

3.177

3.312

-5

-5

-5

Yen Nhật (JPY)

159,52

159,52

167,47

-0,50

-0,50

-0,50

Won Hàn Quốc (KRW)

16,64

17,44

20,24

0,00

0,00

0,00

Dollar New Zealand (NZD)

14.869

14.919

15.436

32

32

32

Dollar Singapore (SGD)

18.187

18.287

19.017

-16

-16

-16

Baht Thái Lan (THB)

631,94

676,28

699,94

1,48

1,48

1,48

Dollar Mỹ (USD)

25.133

25.133

25.458

16

16

1

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên