|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nhật Bản tháng 5/2021: Xuất khẩu phần lớn hàng dệt may

08:31 | 01/07/2021
Chia sẻ
Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa giữa Việt Nam và Nhật Bản trong tháng 5/2021 lần lượt đạt 1,7 tỷ USD và 1,8 tỷ USD. Cán cân thương mại thâm hụt 99 triệu USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nhật Bản tháng 5/2021: Xuất khẩu phần lớn hàng dệt may - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: eulerhermes)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 5/2021, Việt Nam nhập siêu từ thị trường Nhật Bản gần 99 triệu USD.

Cụ thể, trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa giữa hai nước lần lượt đạt 1,7 tỷ USD và 1,8 tỷ USD.

Lũy kế 5 tháng đầu năm nay, trị giá xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Nhật Bản đạt 17,1 tỷ.

Cán cân thương mại thâm hụt 568,8 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nhật Bản tháng 5/2021: Xuất khẩu phần lớn hàng dệt may - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Hàng dệt, may; phương tiện vận tải và phụ tùng; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác; hàng thủy sảngỗ và sản phẩm gỗ... là nhóm hàng xuất khẩu chính sang Nhật Bản, trị giá trên 100 triệu USD.

Mặt hàng xuất khẩu có kim ngạch tăng trưởng đáng kể so với tháng 4/2021 là than các loại tăng 688%.

Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Nhật Bản trong 5 tháng đầu năm đạt 6,2 tỷ USD, chiếm 75% tổng xuất khẩu mặt hàng các loại. 

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nhật Bản tháng 5/2021: Xuất khẩu phần lớn hàng dệt may - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Nhật Bản tháng 5/2021 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 5/2021Lũy kế 5 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 4/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng1.662.031.343-4 8.269.952.358
Hàng dệt, may 243.690.272-10 1.308.698.679
Phương tiện vận tải và phụ tùng 226.261.0899 1.080.374.978
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 223.360.358-7 1.078.776.605
Hàng thủy sản 122.864.875  552.115.993
Gỗ và sản phẩm gỗ 106.945.620-8 580.768.544
Hàng hóa khác 104.900.228-10 563.197.455
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 78.785.4765 375.924.417
Giày dép các loại 78.659.81511 409.238.838
Sản phẩm từ chất dẻo 54.962.944-6 270.657.614
Điện thoại các loại và linh kiện 48.108.765-48 355.542.636
Sản phẩm từ sắt thép 42.748.759-1 205.874.064
Hóa chất 31.781.04614 141.828.736
Dây điện và dây cáp điện 31.688.481-7 155.704.346
Kim loại thường khác và sản phẩm 26.362.168-3 118.792.257
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 24.478.397-30 137.763.503
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 22.161.9189 118.722.971
Dầu thô39.47420.501.422 39.47420.501.422
Cà phê9.53017.932.6571249.33193.650.577
Sản phẩm từ cao su 16.672.913-9 84.613.585
Sắt thép các loại22.04216.255.2055083.09359.875.807
Hàng rau quả 15.958.49810 62.625.075
Sản phẩm hóa chất 15.022.7988 76.648.021
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 12.547.030-30 68.872.674
Chất dẻo nguyên liệu7.9009.201.443640.19039.701.703
Sản phẩm gốm, sứ 7.918.12820 34.875.898
Xơ, sợi dệt các loại3.0627.484.470-714.97836.084.878
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 7.104.87023 29.337.404
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 6.709.278-20 36.908.687
Hạt điều8745.889.603223.14320.539.583
Giấy và các sản phẩm từ giấy 5.665.3848 27.813.210
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 5.105.988-1 24.645.401
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 5.044.3978 16.323.283
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 4.665.897-7 23.092.351
Than các loại33.0243.969.546688133.07114.900.521
Vải mành, vải kỹ thuật khác 3.479.996-8 16.604.989
Quặng và khoáng sản khác26.4132.636.645-382.8686.949.329
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 2.117.904-12 9.341.214
Cao su8211.658.313163.9617.852.890
Hạt tiêu249658.331-311.4383.531.025
Phân bón các loại19070.419-241.875578.191
Sắn và các sản phẩm từ sắn   153103.001

Phương tiện vận tải khác và phụ tùng là mặt hàng nhập khẩu có giá trị tăng mạnh mẽ nhất, cụ thể tăng 7092% so với tháng 4/2021.

Ngoài ra còn có hai nhóm hàng khác như: thuốc trừ sâu và nguyên liệu tăng 165%; thức ăn gia súc và nguyên liệu tăng 139%.

Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Nhật Bản trong 5 tháng đạt 6,7 tỷ USD, chiếm 76% tổng nhập khẩu các mặt hàng. Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là hai mặt hàng nhập khẩu chính của nước ta.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nhật Bản tháng 5/2021: Xuất khẩu phần lớn hàng dệt may - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Nhật Bản tháng 5/2021 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 5/2021Lũy kế 5 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 4/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng1.760.965.567-6 8.838.769.965
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 369.091.635-3 1.834.878.559
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 355.616.730-14 2.015.704.907
Phế liệu sắt thép277.641129.000.78021.173.362515.817.604
Sắt thép các loại119.885106.358.422-17784.992603.788.907
Hàng hóa khác 101.927.9217 467.461.539
Linh kiện, phụ tùng ô tô 70.403.997-11 355.171.809
Sản phẩm từ chất dẻo 67.898.182-7 345.452.204
Vải các loại 56.200.512-5 267.000.238
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 50.251.8987.092 87.416.805
Chất dẻo nguyên liệu22.98250.136.591-20135.147283.414.566
Kim loại thường khác9.08346.968.657445.602244.369.457
Hóa chất 45.363.393-31 259.848.491
Sản phẩm hóa chất 44.935.967-19 245.063.064
Sản phẩm từ sắt thép 41.525.496-20 230.815.037
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 23.373.196-7 112.820.261
Điện thoại các loại và linh kiện 21.708.622-16 109.385.328
Giấy các loại26.69521.596.223-5138.692104.833.692
Than các loại51.20217.807.59115202.73861.429.016
Ô tô nguyên chiếc các loại35515.133.613631.28362.665.819
Cao su5.57114.317.076-329.44876.029.067
Dây điện và dây cáp điện 14.087.8586 66.432.290
Sản phẩm từ cao su 12.486.541-16 67.572.641
Hàng thủy sản 11.976.613-25 72.887.791
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 10.888.687-38 56.319.538
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 10.296.121-8 52.445.828
Sản phẩm từ kim loại thường khác 8.230.467-8 41.475.576
Xơ, sợi dệt các loại6625.345.611173.21724.142.956
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 5.231.729-28 25.156.111
Sản phẩm từ giấy 4.832.4196 22.119.105
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 4.531.683-1 21.917.539
Sữa và sản phẩm sữa 4.250.652-18 23.311.783
Phân bón các loại30.8333.999.93522119.15913.963.305
Chế phẩm thực phẩm khác 2.982.75914 12.100.441
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 2.957.2422 13.674.289
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 2.711.515165 12.859.835
Dược phẩm 2.670.88935 12.758.696
Hàng điện gia dụng và linh kiện 1.653.0435 7.291.597
Gỗ và sản phẩm gỗ 1.070.538-3 4.571.027
Quặng và khoáng sản khác1.825743.649-106.0732.990.478
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 342.902139 1.354.438
Xăng dầu các loại13258.212 13258.330

Phùng Nguyệt