|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nhật Bản tháng 4/2021: Xuất khẩu chủ yếu hàng dệt may

23:59 | 29/05/2021
Chia sẻ
Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Nhật Bản trong 4 tháng đầu năm đạt mốc 5 tỷ USD, chiếm 76% tổng xuất khẩu mặt hàng các loại.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nhật Bản tháng 4/2021: Xuất khẩu chủ yếu hàng dệt may - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: freepik)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Nhật Bản trong tháng 4/2021 gần 3,6 tỷ USD.

Cụ thể, nước ta xuất khẩu 1,7 tỷ USD hàng hóa sang Nhật Bản và nhập khẩu 1,9 tỷ USD. Thâm hụt thương mại gần 149,2 triệu USD.

Lũy kế 4 tháng đầu năm nay, cán cân thương mại giữa Việt Nam và Nhật Bản hơn 470,7 triệu USD.

Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu lần lượt là 6,6 tỷ USD và 7,1 tỷ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nhật Bản tháng 4/2021: Xuất khẩu chủ yếu hàng dệt may - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Hai mặt hàng xuất khẩu có kim ngạch tăng trưởng đáng kể so với tháng trước là: quặng và khoáng sản khác tăng 288%; thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh tăng 192%.

Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Nhật Bản trong 4 tháng đầu năm đạt mốc 5 tỷ USD, chiếm 76% tổng xuất khẩu mặt hàng các loại. 

Trong đó, những nhóm hàng xuất khẩu chính phải kể đến như: hàng dệt, may; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác; phương tiện vận tải và phụ tùng; hàng thủy sản...

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nhật Bản tháng 4/2021: Xuất khẩu chủ yếu hàng dệt may - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Nhật Bản tháng 4/2021 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 4/2021Lũy kế 4 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 3/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng1.725.390.419-10 6.607.517.140
Hàng dệt, may 271.726.250-10 1.065.160.310
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 240.696.918-3 855.629.993
Phương tiện vận tải và phụ tùng 207.057.744-14 854.305.707
Hàng thủy sản 122.329.084-2 429.306.990
Hàng hóa khác 116.671.796-9 458.307.279
Gỗ và sản phẩm gỗ 116.426.310-16 472.559.123
Điện thoại các loại và linh kiện 93.032.364-23 307.433.871
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 74.809.068-13 297.184.600
Giày dép các loại 70.638.686-20 330.707.468
Sản phẩm từ chất dẻo 58.315.174-9 215.701.093
Sản phẩm từ sắt thép 43.394.062-8 163.137.389
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 35.029.28613 113.362.542
Dây điện và dây cáp điện 34.072.993-9 124.015.865
Hóa chất 27.962.092-7 110.047.690
Kim loại thường khác và sản phẩm 27.047.7274 92.480.598
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 20.342.632-25 96.584.095
Sản phẩm từ cao su 18.404.434-4 67.938.772
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 17.944.85632 56.325.604
Cà phê7.53815.988.057-3339.80175.711.199
Hàng rau quả 14.460.0082 46.668.159
Sản phẩm hóa chất 13.889.790-31 61.632.213
Sắt thép các loại13.59610.865.645-1961.16343.695.963
Chất dẻo nguyên liệu7.8958.682.7321232.29030.500.260
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 8.348.696-12 30.199.409
Xơ, sợi dệt các loại3.0758.084.880-211.91628.603.735
Sản phẩm gốm, sứ 6.582.100
 26.957.770
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 5.784.810-4 22.242.370
Giấy và các sản phẩm từ giấy 5.235.951-16 22.147.707
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 5.174.042-3 19.539.414
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 5.039.7812 18.426.980
Hạt điều7344.814.226242.26914.649.779
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 4.658.523192 11.083.886
Vải mành, vải kỹ thuật khác 3.766.58816 13.124.993
Quặng và khoáng sản khác20.3362.717.48428856.4554.312.685
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 2.412.90623 7.225.471
Cao su7101.431.360-193.1406.194.577
Hạt tiêu411954.760201.1892.872.694
Than các loại3.032503.673-87100.04910.931.307
Phân bón các loại30192.931-571.685507.772
Sắn và các sản phẩm từ sắn  -10014799.805

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh là mặt hàng nhập khẩu từ Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng kim ngạch mạnh nhất, cụ thể tăng 106% so với tháng 3/2021.

Những nhóm hàng nhập khẩu chính của nước ta, kim ngạch trên 100 triệu USD là: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác; sắt thép các loại; phế liệu sắt thép...

Trị giá top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Nhật Bản trong 4 tháng đạt 5,4 tỷ USD, chiếm 77% tổng nhập khẩu các mặt hàng. 

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nhật Bản tháng 4/2021: Xuất khẩu chủ yếu hàng dệt may - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Nhật Bản tháng 4/2021 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 4/2021Lũy kế 4 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 3/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng1.874.584.337-7 7.078.237.919
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 415.527.008-11 1.660.125.938
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 379.890.448-5 1.466.090.600
Sắt thép các loại156.621128.364.556-19665.116497.452.820
Phế liệu sắt thép282.098126.895.49534895.752386.836.609
Hàng hóa khác 95.443.173-7 365.314.588
Linh kiện, phụ tùng ô tô 79.078.873-14 284.789.135
Sản phẩm từ chất dẻo 73.214.216-5 277.552.673
Hóa chất 65.490.8100 214.555.508
Chất dẻo nguyên liệu27.67762.555.283-14112.135233.221.211
Vải các loại 58.863.010-4 210.808.710
Sản phẩm hóa chất 55.186.686-7 200.337.233
Sản phẩm từ sắt thép 51.630.126-17 189.250.519
Kim loại thường khác8.45544.978.386-2636.519197.350.770
Điện thoại các loại và linh kiện 25.972.76196 87.675.544
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 25.118.233-6 89.425.497
Giấy các loại30.23922.805.392-14112.02383.310.505
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 17.485.276106 45.427.841
Hàng thủy sản 16.001.325-25 60.908.250
Than các loại40.83515.447.29795151.53643.985.156
Sản phẩm từ cao su 14.798.1022 55.080.270
Cao su5.43914.795.521-2723.89461.759.535
Dây điện và dây cáp điện 13.321.787-11 52.344.091
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 11.175.594-14 42.148.353
Ô tô nguyên chiếc các loại1669.259.541-4092947.184.570
Sản phẩm từ kim loại thường khác 8.907.786-9 33.227.105
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 7.293.88830 19.924.382
Sữa và sản phẩm sữa 5.159.880-15 19.060.424
Xơ, sợi dệt các loại7834.587.830-232.55518.797.423
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 4.587.677-26 17.386.791
Sản phẩm từ giấy 4.574.635-5 17.298.674
Phân bón các loại26.9483.283.3114488.3269.963.370
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 2.910.126-23 10.717.162
Chế phẩm thực phẩm khác 2.621.728-29 9.116.753
Dược phẩm 1.983.262-35 10.087.242
Hàng điện gia dụng và linh kiện 1.578.748-3 5.650.002
Gỗ và sản phẩm gỗ 1.101.448-9 3.499.373
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 1.023.736-78 10.148.316
Quặng và khoáng sản khác1.495829.053194.2482.247.154
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 698.722-78 37.166.286
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 143.606-68 1.011.536

Phùng Nguyệt