|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 3/2021: Xuất khẩu gạo tăng 718%

10:26 | 02/05/2021
Chia sẻ
Tháng 3/2021, trị giá xuất khẩu của Việt Nam sang Malaysia tăng 52% so với tháng trước. Trong đó, gạo là mặt hàng xuất khẩu có tỷ lệ tăng mạnh nhất.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 3/2021: Xuất khẩu gạo tăng 718% - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: freepik)

Theo thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 3 năm nay, Việt Nam nhập siêu 419,1 triệu USD hàng hóa từ thị trường Malaysia.

Kim ngạch nhập khẩu gấp đôi so với xuất khẩu. Cụ thể, nước ta xuất khẩu 415,4 triệu USD và nhập khẩu 834,4 triệu USD.

Tính chung ba tháng đầu năm nay, Việt Nam xuất khẩu sang Malaysia hơn 2 tỷ USD và nhập về 992,1 triệu USD.

Thâm hụt thương mại trên 1,1 tỷ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 3/2021: Xuất khẩu gạo tăng 718% - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Trị giá xuất khẩu của Việt Nam sang Malaysia tăng 52% so với tháng trước đó.

Trong đó, một số mặt hàng xuất khẩu có tỷ lệ tăng mạnh là: gạo tăng 718%; sản phẩm gốm, sứ tăng 415%; xăng dầu các loại tăng 215%; sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ tăng 215%; 

Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Malaysia trong ba tháng đầu năm đạt 689,9 triệu USD. Cụ thể, hai mặt hàng xuất khẩu trị giá trên 100 triệu USD là: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; sắt thép các loại.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 3/2021: Xuất khẩu gạo tăng 718% - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Malaysia tháng 3/2021 và lũy kế ba tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 3/2021Lũy kế 3 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 2/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng415.376.51652 992.128.463
Sắt thép các loại73.08759.596.32556183.561137.998.902
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 57.658.9415 155.414.487
Điện thoại các loại và linh kiện 34.209.970105 74.779.162
Gạo55.76429.365.78871879.23542.548.392
Phương tiện vận tải và phụ tùng 27.925.424138 55.261.691
Hàng hóa khác 27.700.529-8 77.648.579
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 25.339.30940 69.269.990
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 19.370.090-8 57.627.144
Sản phẩm hóa chất 16.518.98910 47.598.127
Gỗ và sản phẩm gỗ 12.320.227140 24.473.825
Giấy và các sản phẩm từ giấy 11.736.312103 24.906.550
Hàng thủy sản 11.616.512200 24.212.629
Cà phê4.4598.810.1312413.42023.606.042
Xăng dầu các loại17.9928.699.45821529.98313.969.142
Hàng dệt, may 8.663.27487 21.974.314
Xơ, sợi dệt các loại2.3657.291.766705.96917.157.635
Sản phẩm từ chất dẻo 5.586.05444 13.867.866
Hàng rau quả 4.672.07413 13.896.297
Chất dẻo nguyên liệu3.2344.625.261666.4749.463.960
Giày dép các loại 4.556.0626 13.963.358
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 4.414.21139 15.130.944
Kim loại thường khác và sản phẩm 4.344.400107 10.457.015
Sản phẩm từ sắt thép 3.034.92157 6.647.064
Phân bón các loại9.9082.332.95213020.0535.349.996
Dây điện và dây cáp điện 2.225.066169 4.848.748
Clanhke và xi măng50.5101.944.635
103.0543.869.372
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 1.682.22376 3.851.748
Hóa chất 1.476.5906 4.459.809
Sản phẩm gốm, sứ 1.288.211435 2.099.491
Sản phẩm từ cao su 1.140.903104 3.284.115
Quặng và khoáng sản khác9.9981.094.63019.0802.153.010
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 1.084.27660 2.769.899
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 731.60055 1.693.825
Cao su383648.946181.4332.250.458
Hạt tiêu122480.655642991.043.517
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 475.525215 992.759
Chè371260.34292913670.187
Than các loại2.200259.600
2.202259.854
Sắn và các sản phẩm từ sắn396194.336-161.330658.560

Sản phẩm từ sắt thép là mặt hàng nhập khẩu có tốc độ tăng trưởng kim ngạch mạnh nhất, cụ thể tăng 219% so với tháng 2/2021.

Những nhóm hàng nhập khẩu chính của nước ta từ Malaysia, kim ngạch đều trên 40 triệu USD là: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; xăng dầu các loại; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác; kim loại thường khác; hóa chất; hàng điện gia dụng và linh kiện.

Tổng trị giá top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Malaysia trong ba tháng đạt 1,8 tỷ USD, chiếm 83% tổng trị giá nhập khẩu các mặt hàng. 

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 3/2021: Xuất khẩu gạo tăng 718% - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Malaysia tháng 3/2021 và lũy kế ba tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 3/2021Lũy kế 3 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 2/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng834.431.20550 2.124.764.218
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 201.673.03939 533.871.761
Xăng dầu các loại326.971168.167.455124763.193368.422.647
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 74.828.25636 201.962.123
Kim loại thường khác21.34955.430.2966856.298146.423.796
Hàng hóa khác 44.610.95044 107.875.346
Hóa chất 44.464.19170 108.848.245
Hàng điện gia dụng và linh kiện 42.374.822-21 127.897.289
Chất dẻo nguyên liệu24.38438.817.2625863.83698.744.440
Dầu mỡ động thực vật 29.458.49465 78.763.115
Sản phẩm hóa chất 26.674.13430 69.050.544
Vải các loại 12.193.274123 23.881.616
Sản phẩm từ chất dẻo 8.212.96421 23.709.312
Dây điện và dây cáp điện 6.794.71564 16.772.306
Sản phẩm từ cao su 6.626.742-10 21.216.759
Chế phẩm thực phẩm khác 6.325.18548 17.039.161
Khí đốt hóa lỏng9.1756.310.9288821.64014.484.764
Giấy các loại7.0385.844.55010514.76011.991.690
Sản phẩm từ sắt thép 5.636.985219 10.529.117
Sữa và sản phẩm sữa 5.592.48756 15.878.297
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 4.960.728147 9.775.870
Linh kiện, phụ tùng ô tô 4.491.17562 11.137.108
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 4.416.946-27 20.505.716
Gỗ và sản phẩm gỗ 4.055.73243 11.676.752
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 3.925.79142 11.102.069
Cao su2.1213.795.428455.3379.443.844
Sắt thép các loại1.6092.354.0471014.2935.770.528
Phân bón các loại6.3802.235.583-2315.5414.906.854
Xơ, sợi dệt các loại1.6572.187.101644.2044.928.736
Sản phẩm từ kim loại thường khác 2.142.88027 5.538.755
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 2.103.70334 5.457.080
Hàng thủy sản 1.587.434-2 4.854.711
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 1.358.587-30 9.076.177
Sản phẩm từ giấy 1.076.59563 2.600.380
Quặng và khoáng sản khác1.3391.005.138-1012.0512.590.088
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 985.480
 2.939.117
Nguyên phụ liệu thuốc lá 634.472104 1.204.067
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 601.280-27 2.263.742
Hàng rau quả 253.2416 797.759
Dược phẩm 141.79832 432.595
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 81.33976 273.365
Than các loại  
2.500126.575

Phùng Nguyệt