|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Mỹ tháng 3/2020: Nhóm hàng xuất khẩu chính là hàng dệt, may

06:53 | 03/05/2020
Chia sẻ
Trong tháng 3/2020, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Mỹ đạt gần 5,67 tỉ USD; nâng tổng kim ngạch hai chiều đạt xấp xỉ 7 tỉ USD.
Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Mỹ tháng 3/2020: Nhóm hàng xuất khẩu chính là hàng dệt, may - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: freepik)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Mỹ đạt gần 5,67 tỉ USD trong tháng 3/2020, nâng tổng kim ngạch hai chiều đạt xấp xỉ 7 tỉ USD.

Trong khi đó, nhập khẩu hàng hóa từ nước bạn là 1,3 tỉ USD.

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 3, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu đạt gần 19,5 tỉ USD; trong đó nhập khẩu đạt 569,93 triệu USD và xuất khẩu đạt 53,96 triệu USD.

Việt Nam xuất siêu sang Mỹ, kim ngạch xuất khẩu lớn gấp 4,5 lần so với nhập khẩu.

Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Mỹ tháng 3/2020: Nhóm hàng xuất khẩu chính là hàng dệt, may - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Hàng dệt, may là sản phẩm xuất khẩu chính sang nước Mỹ, đạt 1,06 tỉ USD.

Bên cạnh đó còn một số mặt hàng xuất khẩu khác như: điện thoại các loại và linh kiện, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác, giày dép các loại,...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 3/2020Lũy kế 3 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng5.667.238.850 15.950.766.365
Hàng dệt, may 1.057.374.052 3.304.646.842
Điện thoại các loại và linh kiện 811.008.834 2.674.148.019
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 754.318.652 1.956.506.711
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 642.833.312 1.600.915.204
Giày dép các loại 574.198.412 1.561.014.802
Gỗ và sản phẩm gỗ 479.751.930 1.297.941.253
Hàng hóa khác 304.252.578 812.919.530
Phương tiện vận tải và phụ tùng 151.672.683 409.391.990
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 123.394.445 343.752.713
Hạt điều16.575118.722.99734.545245.266.034
Hàng thủy sản 106.971.349 286.357.007
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 84.957.230 265.355.136
Sản phẩm từ chất dẻo 75.809.881 189.307.023
Dây điện và dây cáp điện 54.238.330 113.480.422
Sản phẩm từ sắt thép 47.189.398 131.758.613
Kim loại thường khác và sản phẩm 45.409.865 117.730.855
Giấy và các sản phẩm từ giấy 26.247.559 57.508.264
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 25.062.004 81.922.620
Cà phê11.51322.799.85438.64970.742.894
Sắt thép các loại20.72319.738.11045.78444.025.939
Sản phẩm từ cao su 19.048.624 50.103.130
Hạt tiêu6.04014.471.22713.82435.119.716
Hàng rau quả 13.337.594 35.824.624
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 12.811.248 43.132.855
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 11.912.663 26.608.427
Sản phẩm gốm, sứ 11.278.740 36.554.827
Vải mành, vải kỹ thuật khác 10.498.822 34.968.452
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 7.856.228 21.978.596
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 7.850.185 17.719.276
Xơ, sợi dệt các loại6.5637.140.61516.21017.762.554
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 6.554.875 17.322.576
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 6.485.605 18.537.960
Sản phẩm hóa chất 3.843.059 8.846.346
Hóa chất 3.228.779 7.149.434
Cao su2.0182.929.7966.5979.600.281
Gạo1.8051.152.1274.2552.723.088
Chè722887.1861.6982.122.350

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, bông các loại, máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, chất dẻo nguyên liệu, đậu tương,... là những mặt hàng nhập khẩu chính từ thị trường Mỹ.

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Mỹ tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 3/2020Lũy kế 3 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng1.327.749.335 3.545.417.784
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 440.390.888 1.166.824.930
Bông các loại104.619176.902.205232.724387.909.380
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 126.103.967 267.250.691
Hàng hóa khác 113.986.358 404.119.972
Chất dẻo nguyên liệu64.58869.766.544190.888201.660.542
Đậu tương133.79755.225.334329.482135.577.711
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 44.830.959 108.268.930
Sản phẩm hóa chất 35.883.065 95.013.967
Gỗ và sản phẩm gỗ 30.982.560 82.543.814
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 30.289.968 86.044.777
Hàng rau quả 21.672.698 82.097.853
Lúa mì68.14619.047.421104.21929.425.433
Phế liệu sắt thép63.33318.438.977190.06354.347.039
Dược phẩm 16.089.629 63.858.156
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 15.888.246 51.449.176
Sữa và sản phẩm sữa 14.273.437 43.233.182
Chế phẩm thực phẩm khác 13.930.873 46.986.518
Sản phẩm từ chất dẻo 13.553.471 36.886.142
Hóa chất 12.886.286 33.358.184
Sản phẩm từ sắt thép 8.276.483 19.996.956
Ô tô nguyên chiếc các loại976.570.79618110.012.954
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 6.283.616 14.658.815
Hàng thủy sản 4.795.976 15.747.072
Cao su1.3283.069.2694.33010.026.036
Vải các loại 3.044.253 6.941.461
Kim loại thường khác5942.799.1471.2787.683.022
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 2.761.420 11.092.634
Sản phẩm từ kim loại thường khác 2.673.734 6.817.741
Giấy các loại2.3002.151.3857.0866.644.560
Sản phẩm từ cao su 2.068.871 5.362.525
Dây điện và dây cáp điện 1.737.670 5.207.509
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 1.606.800 17.246.312
Linh kiện, phụ tùng ô tô 1.396.824 5.532.986
Quặng và khoáng sản khác1.5901.317.0087.4535.831.347
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 1.283.516 1.921.650
Sắt thép các loại1.7141.185.3674.4333.389.690
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 929.421 2.688.387
Sản phẩm từ giấy 920.845 2.570.331
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 750.404 2.716.200
Nguyên phụ liệu thuốc lá 523.861 643.968
Dầu mỡ động thực vật 501.532 1.408.937
Phân bón các loại390450.4282.1932.348.264
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 420.332 1.679.593
Điện thoại các loại và linh kiện 87.490 392.438

Phùng Nguyệt