Vào lúc 10h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tăng 9 đồng ở tất cả các hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. Theo đó, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng ở mức 26.037 VND/USD, trong khi giá bán ra là 26.397 VND/USD.
Tỷ giá euro hôm nay cũng ghi nhận mức tăng 17 đồng so với phiên trước. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 30.123 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.168 VND/EUR và bán ra là 31.378 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh là ngoại tệ có mức tăng mạnh nhất trong số các đồng tiền chính. Cụ thể, đồng tiền này đã tăng tới 240 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra. Hiện, giá mua tiền mặt đạt 34.794 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.894 VND/GBP và bán ra là 35.754 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Úc trong phiên này cũng có sự điều chỉnh tăng 42 đồng. Tỷ giá mua tiền mặt của AUD là 16.843 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.893 VND/AUD và bán ra là 17.393 VND/AUD.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật tăng nhẹ 0,41 đồng. Theo đó, giá mua tiền mặt của đồng yên hiện là 174,51 VND/JPY, mua chuyển khoản là 175,01 VND/JPY và bán ra là 182,51 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay (8/8/2025) cho thấy xu hướng tăng giá chủ đạo của nhiều đồng ngoại tệ so với phiên trước. Phần lớn các đồng tiền đều ghi nhận mức tăng đồng bộ ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. Mức tăng dao động từ rất nhỏ như yen Nhật (0,41 đồng) đến đáng kể như bảng Anh (240 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 8/8 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.037 |
26.037 |
26.397 |
9 |
9 |
9 |
|
Euro |
EUR |
30.123 |
30.168 |
31.378 |
17 |
17 |
17 |
|
yen Nhật |
JPY |
174,51 |
175,01 |
182,51 |
0,41 |
0,41 |
0,41 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.794 |
34.894 |
35.754 |
240 |
240 |
240 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.843 |
16.893 |
17.393 |
42 |
42 |
42 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.627 |
18.827 |
19.377 |
2 |
2 |
2 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.034 |
32.289 |
32.989 |
-33 |
-33 |
-33 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.600 |
3.700 |
- |
0 |
0 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.066 |
4.176 |
- |
3 |
3 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.265 |
3.280 |
3.400 |
1 |
1 |
1 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,89 |
17,89 |
20,49 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,01 |
0,01 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.533 |
2.613 |
- |
-12 |
-12 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.374 |
15.424 |
15.941 |
58 |
58 |
58 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.694 |
2.794 |
- |
13 |
13 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.973 |
20.063 |
20.743 |
23 |
23 |
23 |
|
Baht Thái |
THB |
757,67 |
802 |
826 |
0 |
0 |
0 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.835,89 |
7.225,89 |
- |
2 |
2 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.775 |
88.825 |
- |
-8 |
-8 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietinbank-hom-nay-88-bang-anh-tang-manh-nhat-nhieu-ngoai-te-dong-loat-di-len-202588105536733.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/