Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank nhích nhẹ 7 đồng ở tất cả các chiều giao dịch so với phiên trước. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng ở mức 26.003 VND/USD, trong khi giá bán ra được niêm yết tại 26.363 VND/USD.
Tỷ giá yen Nhật cũng ghi nhận mức tăng nhẹ 0,51 đồng cho cả hai chiều mua vào và bán ra. Theo đó, giá mua tiền mặt hiện là 174,39 VND/JPY, mua chuyển khoản là 174,89 VND/JPY và giá bán ra là 182,39 VND/JPY.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng nhích thêm 4 đồng và niêm yết tại 34.343 VND/GBP cho mua tiền mặt, 34.443 VND/GBP cho mua chuyển khoản và 35.303 VND/GBP cho bán ra.
Ngược lại với các ngoại tệ trên, tỷ giá euro quay đầu giảm 53 đồng ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 29.823 VND/EUR, 29.868 VND/EUR và 31.078 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Úc cũng đi theo xu hướng giảm, với mức giảm 56 đồng áp dụng cho cả mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. Các mức tỷ giá mới lần lượt là 16.667 VND/AUD cho mua tiền mặt, 16.717 VND/AUD cho mua chuyển khoản và 17.217 VND/AUD cho chiều bán ra.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay (5/8/2025) cho thấy diễn biến trái chiều giữa các đồng tiền chủ chốt. Trong khi USD, yên Nhật và bảng Anh có xu hướng tăng nhẹ, phản ánh phần nào sự ổn định hoặc phục hồi nhu cầu, thì euro, đô Úc và phần lớn các đồng ngoại tệ khác lại giảm giá so với VND. Điều này cho thấy thị trường ngoại hối đang chịu tác động đa chiều từ các yếu tố vĩ mô như chính sách tiền tệ, biến động kinh tế toàn cầu và tâm lý nhà đầu tư, dẫn đến sự chênh lệch rõ ràng giữa các nhóm tiền tệ trong phiên giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/8 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.003 |
26.003 |
26.363 |
7 |
7 |
7 |
|
Euro |
EUR |
29.823 |
29.868 |
31.078 |
-53 |
-53 |
-53 |
|
yen Nhật |
JPY |
174,39 |
174,89 |
182,39 |
0,51 |
0,51 |
0,51 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.343 |
34.443 |
35.303 |
4 |
4 |
4 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.667 |
16.717 |
17.217 |
-56 |
-56 |
-56 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.544 |
18.744 |
19.294 |
-12 |
-12 |
-12 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
31.904 |
32.159 |
32.859 |
-162 |
-162 |
-162 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.596 |
3.696 |
- |
0 |
0 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.026 |
4.136 |
- |
-7 |
-7 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.260 |
3.275 |
3.395 |
0 |
0 |
0 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,87 |
17,87 |
20,47 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,01 |
0,01 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.518 |
2.598 |
- |
-9 |
-9 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.195 |
15.245 |
15.762 |
-45 |
-45 |
-45 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.662 |
2.762 |
- |
-5 |
-5 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.874 |
19.964 |
20.644 |
-14 |
-14 |
-14 |
|
Baht Thái |
THB |
755,5 |
799,84 |
823,5 |
2 |
2 |
2 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.828,88 |
7.218,88 |
- |
1 |
1 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.677 |
88.727 |
- |
-3 |
-3 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietinbank-hom-nay-58-usd-bang-anh-va-euro-tang-giam-trai-chieu-20258510333516.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/