Ghi nhận lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank ấn định cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tăng giá ở chiều mua nhưng lại giảm nhẹ ở chiều bán ra so với phiên trước. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt tăng 135 đồng, mua chuyển khoản tăng tới 234 đồng; cùng đạt mức 25.805 VND/USD. Ngược lại, tỷ giá bán ra lại giảm 15 đồng, xuống còn 26.165 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh VietinBank cũng điều chỉnh tăng 35 đồng ở chiều mua tiền và 340 đồng ở chiều mua chuyển khoản, nhưng giảm 135 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 34.041 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.191 VND/GBP và bán ra 35.051 là VND/GBP.
Trong khi đó, tỷ giá euro VietinBank đồng loạt tăng mạnh trên cả ba phương thức giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt tăng 487 đồng, mua chuyển khoản tăng tới 517 đồng và bán ra tăng 32 đồng; lần lượt đưa tỷ giá lên 29.002 VND/EUR, 29.047 VND/EUR và 30.257 VND/EUR.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt tăng 1,94 đồng, mua chuyển khoản tăng 3,50 đồng và bán ra tăng 0,24 đồng; tương ứng 176,58 VND/JPY, 177,08 VND/JPY và 184,58 VND/JPY.
Tỷ giá đôla Úc cũng ghi nhận sự tăng trưởng tích cực trong phiên giao dịch sáng nay. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt tăng 195 đồng (16.545 VND/AUD), mua chuyển khoản tăng 315 đồng (16.595 VND/AUD) và tỷ giá bán ra tăng 125 đồng (17.095 VND/AUD).
Đối với các ngoại tệ khác, tỷ giá VietinBank hôm nay biến động đa dạng và không đồng nhất. Một số đồng như CHF, DKK, NZD, SEK, SGD, THB tăng giá rõ rệt ở cả hai chiều. Ngược lại, CAD, CNY, HKD, KRW, SAR, KWD có xu hướng tăng ở chiều mua nhưng giảm hoặc giữ nguyên ở chiều bán. Một số khác như LAK, NOK chỉ tăng nhẹ ở chiều mua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/5 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.805 |
25.805 |
26.165 |
135 |
234 |
-15 |
|
Euro |
EUR |
29.002 |
29.047 |
30.257 |
487 |
517 |
32 |
|
yen Nhật |
JPY |
176,58 |
177,08 |
184,58 |
1,94 |
3,50 |
0,24 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.041 |
34.191 |
35.051 |
35 |
340 |
-135 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.545 |
16.595 |
17.095 |
195 |
315 |
125 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.371 |
18.571 |
19.121 |
23 |
163 |
-77 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
31.095 |
31.350 |
32.050 |
295 |
680 |
220 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.524 |
3.624 |
- |
48 |
-22 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.916 |
4.026 |
- |
100 |
5 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.278 |
3.293 |
3.413 |
56 |
97 |
-14 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,57 |
17,57 |
19,37 |
0,42 |
2,02 |
-0,58 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,9 |
1,26 |
- |
0,20 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.466 |
2.546 |
- |
72 |
-7 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.261 |
15.311 |
15.828 |
106 |
221 |
83 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.656 |
2.756 |
- |
81 |
23 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.649 |
19.739 |
20.419 |
349 |
594 |
209 |
|
Baht Thái |
THB |
733,93 |
778,27 |
801,93 |
10 |
18 |
10 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.778,93 |
7.168,93 |
- |
96 |
-104 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.755 |
87.805 |
- |
854 |
-396 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietinbank-hom-nay-55-euro-usd-bang-anh-va-do-uc-tang-manh-chieu-mua-20255511361770.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/