Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục giảm giá đồng loạt ở cả hai chiều mua - bán. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm 25 đồng, xuống còn 25.912 VND/USD. Tỷ giá bán ra cũng điều chỉnh giảm 25 đồng, đạt 26.272 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro đảo chiều giảm nhẹ 34 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mới lần lượt là 30.064 VND/EUR cho mua tiền mặt, 30.109 VND/EUR cho mua chuyển khoản và 31.319 VND/EUR cho bán ra.
Trái ngược với USD và euro, tỷ giá yen Nhật ghi nhận sự tăng nhẹ trên cả ba hình thức giao dịch. Theo đó, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều tăng 0,09 đồng, tương ứng 177,06 VND/JPY, 177,56 VND/JPY và 185,06 VND/JPY.
Tỷ giá bảng Anh cũng tiếp đà đi lên trong phiên này, khi mua vào và bán ra cùng tăng 26 đồng. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt đạt 35.386 VND/GBP, mua chuyển khoản là 35.486 VND/GBP và bán ra ghi nhận mức 36.346 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Úc tiếp tục đà tăng ổn định, với mức tăng 17 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Tỷ giá mới cho đô Úc là 16.828 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.878 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.378 VND/AUD (bán ra).
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy sự phân hóa rõ rệt trong diễn biến tỷ giá của các ngoại tệ. Trong khi các đồng tiền chủ chốt như USD và euro tiếp tục giảm giá, thì một số đồng tiền khác lại ghi nhận sự tăng trưởng tích cực. Cụ thể, bảng Anh và đô la Úc duy trì đà tăng. Đồng yên Nhật cũng có mức tăng nhẹ, dù không đáng kể.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/6 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.912 |
25.912 |
26.272 |
-25 |
-25 |
-25 |
|
Euro |
EUR |
30.064 |
30.109 |
31.319 |
-34 |
-34 |
-34 |
|
yen Nhật |
JPY |
177,06 |
177,56 |
185,06 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
Bảng Anh |
GBP |
35.386 |
35.486 |
36.346 |
26 |
26 |
26 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.828 |
16.878 |
17.378 |
17 |
17 |
17 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.673 |
18.873 |
19.423 |
63 |
63 |
63 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.115 |
32.370 |
33.070 |
60 |
60 |
60 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.588 |
3.688 |
- |
-10 |
-10 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.059 |
4.169 |
- |
-5 |
-5 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.249 |
3.264 |
3.384 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,23 |
18,23 |
20,83 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,91 |
1,36 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.556 |
2.636 |
- |
1 |
1 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.572 |
15.622 |
16.139 |
2 |
2 |
2 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.693 |
2.793 |
- |
-25 |
-25 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
20.015 |
20.105 |
20.785 |
-24 |
-24 |
-24 |
|
Baht Thái |
THB |
748,71 |
793,05 |
816,71 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.806,81 |
7.196,81 |
- |
-7 |
-7 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.358 |
88.408 |
- |
-137 |
-137 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietinbank-hom-nay-276-usd-va-euro-dong-loat-giam-20256271258897.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/