Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục ghi nhận sự suy yếu rõ rệt. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản giảm 43 đồng, xuống còn 25.937 VND/USD. Chiều bán ra cũng điều chỉnh giảm 10 đồng, đạt 26.297 VND/USD.
Song song đó, tỷ giá yen Nhật cũng đảo chiều giảm nhẹ. Cả ba hình thức giao dịch đều giảm 0,32 đồng, với tỷ giá mua tiền mặt còn 176,97 VND/JPY, mua chuyển khoản là 177,47 VND/JPY và bán ra đạt 184,97 VND/JPY.
Ngược lại, tỷ giá euro có một phiên giao dịch khởi sắc tại VietinBank. Theo đó, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều tăng 125 đồng, đạt mức 30.098 VND/EUR và 30.143 VND/EUR. Đặc biệt, chiều bán ra của euro tăng mạnh 201 đồng, lên 31.353 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng có một phiên giao dịch đầy tích cực. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đồng loạt tăng 154 đồng, với mức giá lần lượt là 35.360 VND/GBP, 35.460 VND/GBP và 36.320 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Úc cũng ghi nhận mức tăng ổn định trên cả hai chiều mua vào và bán ra. Tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều tăng 47 đồng, đưa mức giá lên 16.811 VND/AUD, 16.861 VND/AUD và 17.361 VND/AUD
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay biến động trái chiều. Trong khi USD tiếp tục chịu áp lực giảm giá mạnh và yên Nhật suy yếu nhẹ, thì các đồng tiền khu vực Châu Âu như euro và bảng Anh lại ghi nhận đà tăng mạnh mẽ và đồng đều ở cả hai chiều giao dịch. Đồng đô la Úc cũng có mức tăng đáng kể, phản ánh sự thay đổi trong tâm lý thị trường, khi dòng tiền có xu hướng dịch chuyển sang các đồng tiền được đánh giá có triển vọng tăng trưởng tốt hơn.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/6 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.937 |
25.937 |
26.297 |
-43 |
-43 |
-10 |
|
Euro |
EUR |
30.098 |
30.143 |
31.353 |
125 |
125 |
201 |
|
yen Nhật |
JPY |
176,97 |
177,47 |
184,97 |
-0,32 |
-0,32 |
-0,32 |
|
Bảng Anh |
GBP |
35.360 |
35.460 |
36.320 |
154 |
154 |
154 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.811 |
16.861 |
17.361 |
47 |
47 |
47 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.610 |
18.810 |
19.360 |
-8 |
-8 |
-8 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.055 |
32.310 |
33.010 |
-5 |
-5 |
-5 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.598 |
3.698 |
- |
0 |
0 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.064 |
4.174 |
- |
16 |
16 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.252 |
3.267 |
3.387 |
-6 |
-6 |
-6 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,28 |
18,28 |
20,88 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,91 |
1,36 |
- |
-0,01 |
-0,01 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.555 |
2.635 |
- |
-3 |
-3 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.570 |
15.620 |
16.137 |
65 |
65 |
65 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.718 |
2.818 |
- |
13 |
13 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
20.039 |
20.129 |
20.809 |
24 |
24 |
24 |
|
Baht Thái |
THB |
751,97 |
796,31 |
819,97 |
1 |
1 |
1 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.813,61 |
7.203,61 |
- |
-10 |
-10 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.495 |
88.545 |
- |
-96 |
-96 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietinbank-hom-nay-266-usd-ha-nhiet-euro-va-bang-anh-noi-dai-da-tang-2025626115433515.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/