Ghi nhận lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tăng nhẹ trên cả ba hình thức giao dịch. Theo đó, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều được niêm yết ở mức 25.846 VND/USD, tăng 4 đồng so với phiên trước. Tỷ giá bán ra cũng tăng tương ứng, lên 26.206 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá euro ghi nhận mức tăng mạnh nhất trong phiên. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đồng loạt tăng 274 đồng; lần lượt lên 29.537 VND/EUR, 29.582 VND/EUR và 30.792 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng đảo chiều đi lên với mức tăng vọt 268 đồng. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt niêm yết ở mức 34.912 VND/GBP, mua chuyển khoản ở 35.012 VND/GBP và bán ra lên 35.872 VND/GBP.
Với tỷ giá yen Nhật, VietinBank cũng điều chỉnh tăng mạnh trong sáng nay. Cả ba mức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều đồng loạt tăng 1,41 đồng, lần lượt đạt 177,36 VND/JPY, 177,86 VND/JPY và 185,36 VND/JPY.
Trái ngược với xu hướng chung, tỷ giá đô la Úc giảm giá đồng đều ở cả ba hình thức. Tỷ giá mua tiền mặt hiện ở mức 16.673 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.723 VND/AUD và bán ra là 17.223 VND/AUD; đều giảm 30 đồng so với phiên trước đó.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy xu hướng tăng đồng loạt ở các đồng ngoại tệ chủ chốt như USD, euro, bảng Anh và yen Nhật, với mức điều chỉnh đồng nhất trên cả ba hình thức giao dịch. Đáng chú ý, đô la Úc là ngoại tệ duy nhất đi ngược chiều khi giảm giá so với VND.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/6 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.846 |
25.846 |
26.206 |
4 |
4 |
4 |
|
Euro |
EUR |
29.537 |
29.582 |
30.792 |
274 |
274 |
274 |
|
yen Nhật |
JPY |
177,36 |
177,86 |
185,36 |
1,41 |
1,41 |
1,41 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.912 |
35.012 |
35.872 |
268 |
268 |
268 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.673 |
16.723 |
17.223 |
-30 |
-30 |
-30 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.604 |
18.804 |
19.354 |
27 |
27 |
27 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
31.416 |
31.671 |
32.371 |
239 |
239 |
239 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.575 |
3.675 |
- |
4 |
4 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.989 |
4.099 |
- |
36 |
36 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.241 |
3.256 |
3.376 |
1 |
1 |
1 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,14 |
18,14 |
19,94 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,91 |
1,36 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.562 |
2.642 |
- |
20 |
20 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.467 |
15.517 |
16.034 |
13 |
13 |
13 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.687 |
2.787 |
- |
22 |
22 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.861 |
19.951 |
20.631 |
88 |
88 |
88 |
|
Baht Thái |
THB |
748,92 |
793,26 |
816,92 |
4 |
4 |
4 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.789,16 |
7.179,16 |
- |
1 |
1 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.111 |
88.161 |
- |
172 |
172 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietinbank-hom-nay-126-euro-tang-soc-gan-300-dong-usd-va-bang-anh-but-toc-theo-sau-202561211551870.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/