Vào lúc 11h00 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết như sau:
Tỷ giá USD Sacombank điều chỉnh trái chiều. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều tăng 15 đồng, đạt mức 25.935 VND/USD. Tuy nhiên, chiều bán ra của USD giảm nhẹ 5 đồng, niêm yết ở mức 26.290 VND/USD.
Tỷ giá euro cũng ghi nhận biến động phức tạp. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt giảm 83 đồng, xuống còn 30.062 VND/EU; mua chuyển khoản cũng giảm mạnh 163 đồng, còn 30.082 VND/EUR. Tuy nhiên, ở chiều bán ra, euro lại tăng nhẹ 30 đồng, lên mức 31.003 VND/EUR.
Trong khi đó, tỷ giá đô la Úc tiếp tục duy trì đà tăng. Cả tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều tăng đồng loạt 77 đồng. Sau điều chỉnh, mức giao dịch hiện tại cho đô Úc là 16.742 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.842 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.377 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá bảng Anh có một phiên giao dịch khởi sắc với mức tăng đáng kể, đặc biệt là ở chiều bán ra. Cụ thể, giá mua tiền mặt tăng 56 đồng, lên 35.290 VND/GBP và mua chuyển khoản tăng 26 đồng, đạt 35.310 VND/GBP. Ở chiều bán ra, bảng Anh tăng mạnh 117 đồng, chốt tại 36.353 VND/GBP.
Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt giữ nguyên ở mức 177,09 VND, trong khi tỷ giá mua chuyển khoản và bán ra đều tăng nhẹ, lần lượt là 0,3 đồng và 0,34 đồng, đạt 178,09 VND/JPY và 184,14 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay ghi nhận sự phân hóa rõ rệt giữa các đồng tiền. USD và euro có những biến động trái chiều, với sự giảm giá ở chiều mua, trong khi đô la Úc và bảng Anh tăng mạnh mẽ và đồng bộ ở cả ba chiều giao dịch. Đồng yên Nhật, mặc dù có mức tăng nhẹ, nhưng vẫn duy trì xu hướng ổn định.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 27/6/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.935 |
25.935 |
26.290 |
15 |
15 |
-5 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.742 |
16.842 |
17.377 |
77 |
77 |
77 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.786 |
18.886 |
19.437 |
104 |
104 |
100 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.195 |
32.225 |
33.049 |
124 |
124 |
112 |
|
Euro |
EUR |
30.062 |
30.082 |
31.003 |
-83 |
-163 |
30 |
|
Bảng Anh |
GBP |
35.290 |
35.310 |
36.353 |
56 |
26 |
117 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.330 |
3.455 |
- |
0 |
0 |
|
yen Nhật |
JPY |
177,09 |
178,09 |
184,14 |
0 |
0,3 |
0,34 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.606 |
3.691 |
- |
0 |
0 |
|
Dollar Singapore |
SGD |
20.091 |
20.221 |
20.832 |
29 |
29 |
31 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.623 |
16.134 |
- |
56 |
59 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18,8 |
20,3 |
- |
0,0 |
0,0 |
|
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
880 |
1000 |
- |
0,0 |
0 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.335 |
6.465 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 11h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-sacombank-hom-nay-276-usd-va-euro-tang-giam-trai-chieu-giua-hai-chieu-mua-ban-2025627113623434.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/