Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 212,58 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 216,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(03/07/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(02/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 208,65 | 210,76 | 218,63 | 208,65 | 210,76 | 218,63 |
ACB | 213,31 | 214,39 | 217,26 | 213,57 | 214,65 | 217,53 |
Techcombank | 212,28 | 212,36 | 221,38 | 212,28 | 212,36 | 221,38 |
Vietinbank | 212,77 | 213,27 | 221,27 | 213,03 | 213,53 | 221,53 |
BIDV | 210,04 | 211,31 | 218,53 | 210,16 | 211,43 | 218,66 |
DAB | 210,00 | 214,00 | 216,00 | 210,00 | 214,00 | 216,00 |
VIB | 212,00 | 214,00 | 217,00 | 212,00 | 214,00 | 217,00 |
SCB | 214,10 | 214,70 | 217,90 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
STB | 213,00 | 214,00 | 218,00 | 213,00 | 214,00 | 218,00 |
NCB | 212,58 | 213,78 | 218,98 | 212,58 | 213,78 | 218,98 |
Khảo sát tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 15.896 VND/AUD đồng thời ngân hàng này cũng bán đô la Úc (AUD) thấp với giá 15.944 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(03/07/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(02/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.651 | 15.809 | 16.305 | 15.633 | 15.791 | 16.286 |
ACB | 15.827 | 15.930 | 16.177 | 15.813 | 15.917 | 16.162 |
Techcombank | 15.619 | 15.830 | 16.432 | 15.604 | 15.815 | 16.417 |
Vietinbank | 15.815 | 15.945 | 16.415 | 15.830 | 15.960 | 16.430 |
BIDV | 15.746 | 15.841 | 16.283 | 15.765 | 15.860 | 16.303 |
DAB | 15.880 | 15.940 | 16.170 | 15.880 | 15.940 | 16.160 |
VIB | 15.744 | 15.887 | 16.337 | 15.712 | 15.855 | 16.304 |
SCB | 15.880 | 15.930 | 16.280 | 0 | 0 | 0 |
STB | 15.870 | 15.970 | 16.700 | 15.866 | 15.966 | 16.369 |
EIB | 15.896 | 0 | 15.944 | 15.931 | 0 | 15.979 |
NCB | 15.772 | 15.862 | 16.274 | 15.772 | 15.862 | 16.274 |
Khảo sát tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 10 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.733 VND/GBP, đồng thời cũng có giá bán thấp nhất là 29.035 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(03/07/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(02/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.190 | 28.475 | 29.368 | 28.193 | 28.477 | 29.370 |
ACB | 0 | 28.726 | 0 | 0 | 28.728 | 0 |
Techcombank | 28.337 | 28.539 | 29.444 | 28.396 | 28.599 | 29.502 |
Vietinbank | 28.533 | 28.753 | 29.173 | 28.638 | 28.858 | 29.278 |
BIDV | 28.404 | 28.575 | 29.052 | 28.499 | 28.671 | 29.157 |
DAB | 28.600 | 28.720 | 29.110 | 28.660 | 28.770 | 29.160 |
VIB | 28.459 | 28.717 | 29.153 | 28.454 | 28.712 | 29.149 |
SCB | 28.670 | 28.790 | 29.140 | 0 | 0 | 0 |
STB | 28.733 | 28.833 | 29.035 | 28.784 | 28.884 | 29.086 |
NCB | 28.543 | 28.663 | 29.270 | 28.543 | 28.663 | 29.270 |
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,80 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(03/07/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(02/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,73 | 18,59 | 20,37 | 16,70 | 18,56 | 20,33 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
Vietinbank | 17,53 | 18,33 | 21,13 | 17,55 | 18,35 | 21,15 |
BIDV | 17,34 | 19,16 | 20,22 | 17,35 | 0,00 | 21,11 |
SCB | 0,00 | 19,1 | 21,1 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,80 | 18,40 | 20,53 | 17,80 | 18,40 | 20,53 |
So sánh tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Vietcombank có giá mua vào nhân dân tệ (CNY) cao nhất là 3.216 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.312 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(03/07/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(02/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.217 | 3.249 | 3.352 | 3.215 | 3.247 | 3.350 |
Techcombank | 0 | 3.223 | 3.354 | 0 | 3.225 | 3.356 |
Vietinbank | 0 | 3.252 | 3.312 | 0 | 3.253 | 3.313 |
BIDV | 0 | 3.237 | 3.329 | 0 | 3.239 | 3.331 |
STB | 0 | 3.213 | 3.384 | 0 | 3.214 | 3.384 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 686,625 - 770,62 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.380 - 16.815 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.829 - 17.307 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-ngay-3-7-bang-anh-yen-nhat-giam-gia-20200703101206549.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/