Ảnh minh hoạ: MH.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (26/06) quay đầu giảm. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 177,45 VND/JPY được ghi nhận tại BIDV. Eximbank là nơi có tỷ giá đạt mức thấp nhất là 184,16 VND/JPY ở chiều bán ra.
| Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
| Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
| Vietcombank | 174,30 | 176,06 | 185,38 | 0,27 | 0,27 | 0,30 |
| Agribank | 176,61 | 177,32 | 184,54 | -0,20 | -0,20 | -0,14 |
| VietinBank | 176,82 | 177,32 | 184,82 | -0,47 | -0,47 | -0,47 |
| BIDV | 177,45 | 177,77 | 184,94 | 0,10 | 0,10 | -0,25 |
| Techcombank | 173,64 | 177,87 | 186,22 | -0,20 | -0,20 | -0,22 |
| Eximbank | 177,38 | 177,91 | 184,16 | -0,41 | -0,41 | -0,25 |
| Sacombank | 176,79 | 177,79 | 184,30 | -0,32 | -0,32 | -0,32 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay tiếp tục đồng loạt tăng giá. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.789 VND/AUD thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 17.290 VND/AUD cũng tại BIDV.
| Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
| Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
| Vietcombank | 16.606 | 16.774 | 17.312 | 59 | 60 | 62 |
| Agribank | 16.709 | 16.776 | 17.298 | 24 | 24 | 30 |
| Vietinbank | 16.772 | 16.822 | 17.322 | 8 | 8 | 8 |
| BIDV | 16.789 | 16.850 | 17.290 | 56 | 57 | 34 |
| Techcombank | 16.497 | 16.765 | 17.360 | 21 | 21 | 19 |
| Eximbank | 16.714 | 16.764 | 17.381 | 12 | 12 | 28 |
| Sacombank | 16.665 | 16.765 | 17.330 | 10 | 10 | 4 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay cũng tăng đồng loạt tại các ngân hàng. BIDV hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 35.381 VND/GBP. Còn VietinBank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 36.260 VND/GBP.
| Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
| Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
| Vietcombank | 34.860 | 35.213 | 36.341 | 174 | 175 | 181 |
| Agribank | 35.164 | 35.305 | 36.279 | 144 | 144 | 159 |
| Vietinbank | 35.300 | 35.400 | 36.260 | 94 | 94 | 94 |
| BIDV | 35.381 | 35.477 | 36.317 | 208 | 209 | 170 |
| Techcombank | 34.940 | 35.334 | 36.312 | 128 | 129 | 120 |
| Eximbank | 35.175 | 35.245 | 36.468 | 107 | 107 | 144 |
| Sacombank | 35.234 | 35.284 | 36.386 | 112 | 112 | 101 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng quay đầu giảm giá. Theo khảo sát, ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,76 VND/KRW. Trong khi Techcombank là ngân hàng có mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 19,90 VND/KRW.
|
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
|
Vietcombank |
16,64 |
18,49 |
20,06 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
|
Agribank |
- |
18,40 |
20,26 |
- |
-0,03 |
-0,03 |
|
Vietinbank |
16,19 |
18,19 |
20,79 |
-0,10 |
-0,10 |
-0,10 |
|
BIDV |
17,76 |
18,52 |
19,96 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,07 |
|
Techcombank |
- |
18,00 |
19,90 |
- |
0,00 |
0,00 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 5 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.549 VND/CNY.
|
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
|
Mua tiền mặt |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Vietcombank |
3.549 |
3.585 |
3.700 |
-5 |
-5 |
-5 |
|
Vietinbank |
- |
3.591 |
3.691 |
- |
-7 |
-7 |
|
BIDV |
- |
3.602 |
3.693 |
- |
7 |
1 |
|
Techcombank |
- |
3.570 |
3.690 |
- |
0 |
0 |
|
Eximbank |
- |
3.567 |
3.734 |
- |
-9 |
-6 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.955 VND/USD và 26.305 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 29.749 VND/EUR và 31.318 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 19.937 VND/SGD và 20.826 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.578 VND/CAD và 19.367 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 709 VND/THB và 821 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-ngay-266-yen-nhat-won-han-quay-dau-giam-gia-202562692937842.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/