Ảnh minh hoạ: MH.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (25/06) tiếp tục chiều tăng. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 177,79 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank. Eximbank cũng là nơi có tỷ giá đạt mức thấp nhất là 184,41 VND/JPY ở chiều bán ra.
| Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
| Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
| Vietcombank | 174,03 | 175,79 | 185,08 | 0,73 | 0,74 | 0,77 |
| Agribank | 176,81 | 177,52 | 184,68 | 0,96 | 0,96 | 0,82 |
| VietinBank | 177,29 | 177,79 | 185,29 | 0,95 | 0,95 | 0,95 |
| BIDV | 177,35 | 177,67 | 185,19 | 0,97 | 0,97 | 1,03 |
| Techcombank | 173,84 | 178,07 | 186,44 | 0,89 | 0,89 | 0,91 |
| Eximbank | 177,79 | 178,32 | 184,41 | 1,13 | 1,13 | 1,14 |
| Sacombank | 177,11 | 178,11 | 184,62 | 1,07 | 1,07 | 1,07 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay đồng loạt tăng giá. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.764 VND/AUD thuộc về ngân hàng VietinBank. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 17.250 VND/AUD tại Vietcombank.
| Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
| Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
| Vietcombank | 16.547 | 16.714 | 17.250 | 41 | 41 | 43 |
| Agribank | 16.685 | 16.752 | 17.268 | 44 | 44 | 26 |
| Vietinbank | 16.764 | 16.814 | 17.314 | 49 | 49 | 49 |
| BIDV | 16.733 | 16.793 | 17.256 | 50 | 49 | 45 |
| Techcombank | 16.476 | 16.744 | 17.341 | 51 | 51 | 54 |
| Eximbank | 16.702 | 16.752 | 17.353 | 51 | 51 | 51 |
| Sacombank | 16.655 | 16.755 | 17.326 | 70 | 70 | 73 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay cũng tăng đồng loạt tại các ngân hàng. VietinBank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 35.206 VND/GBP. Còn Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 36.120 VND/GBP.
| Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
| Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
| Vietcombank | 34.687 | 35.037 | 36.160 | 166 | 167 | 173 |
| Agribank | 35.020 | 35.161 | 36.120 | 170 | 171 | 132 |
| Vietinbank | 35.206 | 35.306 | 36.166 | 180 | 180 | 180 |
| BIDV | 35.173 | 35.268 | 36.147 | 187 | 188 | 174 |
| Techcombank | 34.812 | 35.205 | 36.192 | 188 | 188 | 197 |
| Eximbank | 35.068 | 35.138 | 36.324 | 186 | 186 | 188 |
| Sacombank | 35.122 | 35.172 | 36.285 | 204 | 204 | 215 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng cũng theo chiều tăng giá. Theo khảo sát, ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,79 VND/KRW. Trong khi Techcombank là ngân hàng có mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 19,90 VND/KRW.
|
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
|
Vietcombank |
16,65 |
18,50 |
20,07 |
0,10 |
0,11 |
0,12 |
|
Agribank |
- |
18,43 |
20,29 |
- |
0,10 |
0,10 |
|
Vietinbank |
16,29 |
18,29 |
20,89 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
BIDV |
17,79 |
18,55 |
20,03 |
0,11 |
0,11 |
0,13 |
|
Techcombank |
- |
18,00 |
19,90 |
- |
0,20 |
0,30 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 2 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.554 VND/CNY.
|
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
|
Mua tiền mặt |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Vietcombank |
3.554 |
3.590 |
3.705 |
2 |
2 |
2 |
|
Vietinbank |
- |
3.598 |
3.698 |
- |
2 |
2 |
|
BIDV |
- |
3.595 |
3.692 |
- |
4 |
3 |
|
Techcombank |
- |
3.570 |
3.690 |
- |
0 |
0 |
|
Eximbank |
- |
3.576 |
3.740 |
- |
4 |
4 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.957 VND/USD và 26.307 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 29.605 VND/EUR và 31.167 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 19.899 VND/SGD và 20.785 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.570 VND/CAD và 19.359 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 706 VND/THB và 818 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-ngay-256-hang-loat-dong-tien-tang-gia-20256259623525.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/