Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 13/7 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 213,16 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB ở mức 218,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(13/07/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(12/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 209,52 | 211,64 | 219,55 | 209,20 | 211,31 | 219,20 |
ACB | 214,43 | 215,50 | 218,40 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 213,18 | 213,28 | 222,38 | 213,18 | 213,28 | 222,38 |
Vietinbank | 213,96 | 214,46 | 222,46 | 214,03 | 214,53 | 222,53 |
BIDV | 211,27 | 212,55 | 219,78 | 211,15 | 212,43 | 219,69 |
DAB | 211,00 | 215,00 | 218,00 | 211,00 | 215,00 | 218,00 |
VIB | 213,00 | 215,00 | 218,00 | 213,00 | 215,00 | 219,00 |
SCB | 215,30 | 215,90 | 219,10 | N/A | N/A | N/A |
STB | 214,00 | 215,00 | 219,00 | 214,00 | 215,00 | 219,00 |
NCB | 213,16 | 214,36 | 218,90 | 213,16 | 214,36 | 218,90 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Exombank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 15.952 VND/AUD, đồng thời nhà băng này cũng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất với 16.000 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(13/07/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(12/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.698,47 | 15.857,04 | 16.354,10 | 15.678,14 | 15.836,50 | 16.332,91 |
ACB | 15.871,00 | 15.974,00 | 16.254,00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 15.645,00 | 15.857,00 | 16.468,00 | 15.645,00 | 15.857,00 | 16.468,00 |
Vietinbank | 15.874,00 | 16.004,00 | 16.474,00 | 15.883,00 | 16.013,00 | 16.483,00 |
BIDV | 15.821,00 | 15.916,00 | 16.359,00 | 15.748,00 | 15.843,00 | 16.288,00 |
DAB | 15.940,00 | 16.010,00 | 16.230,00 | 15.960,00 | 16.020,00 | 16.240,00 |
VIB | 15.801,00 | 15.945,00 | 16.398,00 | 15.767,00 | 15.910,00 | 16.410,00 |
SCB | 15.940,00 | 15.990,00 | 16.350,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 15.895,00 | 15.995,00 | 16.398,00 | 15.905,00 | 16.005,00 | 16.412,00 |
EIB | 15.952,00 | 0,00 | 16.000,00 | 15.952,00 | 0,00 | 16.000,00 |
NCB | 15.814,00 | 15.904,00 | 16.309,00 | 15.814,00 | 15.904,00 | 16.309,00 |
Khảo sát tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay, tại chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.070 VND/GBP, đồng thời cũng có giá bán thấp nhất là 29.373 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(13/07/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(12/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.554,58 | 28.843,01 | 29.747,13 | 28.430,32 | 28.717,49 | 29.617,68 |
ACB | 0,00 | 29.099,00 | 0,00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 28.646,00 | 28.853,00 | 29.776,00 | 28.646,00 | 28.853,00 | 29.776,00 |
Vietinbank | 28.920,00 | 29.140,00 | 29.560,00 | 28.846,00 | 29.066,00 | 29.486,00 |
BIDV | 28.803,00 | 28.976,00 | 29.461,00 | 28.655,00 | 28.828,00 | 29.316,00 |
DAB | 28.980,00 | 29.100,00 | 29.490,00 | 28.920,00 | 29.030,00 | 29.430,00 |
VIB | 28.834,00 | 29.096,00 | 29.539,00 | 28.710,00 | 28.971,00 | 29.501,00 |
SCB | 29.060,00 | 29.180,00 | 29.540,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 29.070,00 | 29.170,00 | 29.373,00 | 29.050,00 | 29.150,00 | 29.361,00 |
NCB | 28.780,00 | 28.900,00 | 29.500,00 | 28.780,00 | 28.900,00 | 29.500,00 |
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,77 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(13/07/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(12/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,70 | 18,55 | 20,32 | 16,67 | 18,52 | 20,30 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
Vietinbank | 17,51 | 18,31 | 21,11 | 17,51 | 18,31 | 21,11 |
BIDV | 17,33 | 19,14 | 20,20 | 17,27 | 0,00 | 21,01 |
SCB | 0,00 | 19,1 | 21,1 | N/A | N/A | N/A |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,77 | 18,37 | 20,52 | 17,77 | 18,37 | 20,52 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.249 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.349 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(13/07/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(12/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.244,92 | 3.277,70 | 3.380,95 | 3.241,63 | 3.274,37 | 3.377,52 |
Techcombank | 0,00 | 3.252,00 | 3.383,00 | 0,00 | 3.252,00 | 3.383,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.279,00 | 3.339,00 | 0,00 | 3.281,00 | 3.341,00 |
BIDV | 0,00 | 3.264,00 | 3.358,00 | 0,00 | 3.262,00 | 3.355,00 |
STB | 0,00 | 3.239,00 | 3.412,00 | 0,00 | 3.239,00 | 3.412,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.089 - 23.252,18 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 25.849 - 26.639 VND/USD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 680,34 - 765,79 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.416 - 16.853 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.792 - 17.274 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-ngay-13-7-vietcombank-tang-gia-mot-loat-dong-tien-trong-phien-dau-tuan-20200713095528171.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/